TOP 49 các ngành khối B và điểm chuẩn 2018 mới nhất

18/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu
TOP 49 các ngành khối B và điểm chuẩn 2018 mới nhất

Danh sách các ngành khối B tuyển sinh ngày càng tăng lên để đáp ứng nhu cầu việc làm của thị trường. Đồng thời khối B cũng được chia thành các tổ hợp môn khác nhau nên thí sinh có nhiều sự lựa chọn hơn trong việc đăng ký nguyến vọng xét tuyển. 

 

Danh sách các ngành tuyển sinh khối B  

Khối B năm nay có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nên thí sinh có nhiều lựa chọn khi đăng ký nguyện vọng

Danh sách các ngành khối B tuyển sinh 2018 

Khối B hiện nay đã được chia thành các tổ hợp xét tuyển bao gồm B00, B01, B02, B03, B04, B05, B08. Trong đó:

Khối thiTổ hợp môn xét tuyển
B00Toán, Hóa Học, Sinh Học
B01Toán, Sinh học, Lịch sử
B02Toán, Sinh học, Địa lí
B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Dựa vào các tổ hợp môn ở bảng trên mà các trường cao đẳng, đại học đưa ra các điều kiện xét tuyển sao cho phù hợp. Trong số các tổ hợp môn xét tuyển thì  tổ hợp Toán- Hóa – Sinh vẫn là tổ hợp xét tuyển truyền thống của nhiều trường. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về các ngành tuyển sinh khối B trong năm 2018 để nắm được những thay đổi quan trọng trong việc đăng ký cũng như thay đổi nguyện vọng xét tuyển.

Các nhóm ngành tuyển sinh tổ hợp môn khối B mới nhất

Danh sách các ngành tuyển sinh khối B và điểm chuẩn  

Các ngành Y, dược vẫn tuyển sinh ở khối B truyền thống bao gồm Toán-Hóa-Sinh

Danh sách các ngành khối B có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển năm 2018: 

Nhóm ngành Y-dược

Nhóm ngành Y dược luôn là nhóm ngành “hot” được nhiều thí sinh quan tâm nhất. Với việc dự thi các tổ hợp môn khối B, học sinh có thể đăng ký học các ngành sau nếu đủ điều kiện:

Xét nghiệm y học dự phòng

Y đa khoa  

Y học cổ truyền

Răng hàm mặt

Y học dự phòng 

Điều dưỡng

Kỹ thuật y học

Y tế công cộng

Dinh dưỡng     

Dược học

Quản lý bệnh viện

Các nhóm ngành xét tuyển khối B khác

Bên cạnh nhóm ngành Y dược các nhóm ngành khác như : công nghệ sinh học, môi trường, đất đai cũng đang thu hút được nhiều thí sinh dự tuyển. Cụ thể như: 

Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ thiết bị trường họcCông nghệ rau quả và cảnh quan
Quản lý đất đaiTâm lí họcCông nghệ thực phẩm
Kĩ thuật trắc địa - bản đồCông nghệ Sinh họcCông nghệ sau thu hoạch
Quản lý tài nguyên và môi trườngKhoa học môi trườngQuản lý đất đai
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKhoa học đấtChăn nuôi
Sinh họcKhoa học cây trồngThú y
Tâm lí học giáo dụcBảo vệ thực vậtNuôi trồng thủy sản
Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )Nông nghiệpPhát triển nông thôn
Khuyến nôngCông nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)Dịch vụ thú y
Công nghệ kĩ thuật Trắc địaKĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới)Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)Quản lí đất đai (Mới)Lâm nghiệp đô thị
Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)Lâm sinh
Khí tượng học (Mới)Quản lý biểnKhí tượng học (Mới)
Thủy văn (Mới)Khí tượng thủy văn biểnCông nghệ may
Công nghệ kỹ thuật hóa học  

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi THPT Quốc gia 2018 của các thính trên cả nước thì các trường cao đẳng, đại học đang gấp rút làm công tác xét tuyển. Nhiều trường đã đưa ra mức điểm sàn nhưng điểm chuẩn cụ thể vẫn chưa có con số chính xác. Bởi vì thí sinh vẫn đang trong thời gian này vẫn đang thay đổi nguyện vọng. Tuy nhiên các bạn vẫn có thể tham khảo điểm chuẩn danh sách các ngành khối B năm 2017 để thực hiện đăng ký, thay đổi nguyên vọng cho hợp lý.

Xem thêm: Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018

Danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn các trường đại học, cao đẳng 2017

Danh sách các ngành khối B và các trường tuyển sinh  

Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội năm nay dự kiến sẽ giảm

Năm 2017 các ngành khối B tuyển sinh có điểm chuẩn khá cao do điểm thi THPT Quốc gia của các em đạt mức khá giỏi nhiều. Năm nay nhiều dự đoán điểm chuẩn các trường có khả năng giảm vì điểm mặt bằng chung khá thấp.

Mời bạn đọc tham khảo danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn của một số trường tại Hà Nội.

Tên trườngTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2017Điểm chuẩn 2018

Đại học Y Hà Nội

Y khoa

B00

29.2524.75
Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa26.75 
Y học dự phòng24.520.00
Y học cổ truyền26.7521.85
Điều dưỡng2624.30
Dinh dưỡng24.519.65
Răng - Hàm - Mặt28.7521.55
Kỹ thuật xét nghiệm y học26.5 
Khúc xạ nhãn khoa26.521.60
Y tế công cộng23.7518.10

Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Vật lý học

B00

17.516.00
Khoa học vật liệu17.2516.10
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân17.517.85
Hoá học19.7520.50
Công nghệ kỹ thuật hoá học2119.75
Hoá dược24 
Địa lý tự nhiên kỹ thuật17 
Khoa học thông tin địa không gian  
Quản lý đất đai17.5 
Sinh học1816.00
Công nghệ sinh học23.520.70
Khoa học môi trường17.516.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.516.00
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu  

Trường đại học Bách khoa Hà Nội

Kỹ thuật sinh học

B00

25 21.10
Kỹ thuật Thực phẩm25 21.70
Kỹ thuật Hóa học25 20.00
Hóa học25 20.00
Kỹ thuật in21.25 20.00
Kỹ thuật Môi trường25 20.00

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật hoá học

B00

17 16.10
Công nghệ kỹ thuật môi trường17 16.00
Công nghệ thực phẩm  17.00

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Kế toán

B00

16.5 15.00
Khí tượng và khí hậu học15.5 13.00
Thuỷ văn học15.5 13.00
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15.5 13.00
Khí tượng thủy văn biển15.5 13.00
Công nghệ thông tin16.5 14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5 13.00
Kỹ thuật địa chất15.5 13.00
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ15.5 13.00
Khoa học đất15.5 13.00
Khoa học đất15.5 13.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.5 15.00
Quản lý tài nguyên và môi trường16.5 13.50
Quản lý đất đai15.5 18.00
Quản lý đất đai16 18.00
Quản lý biển15.5 

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Quản lý nhà nướcB0017 
Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00, B02, B04  13.00
Y khoa

B00

20 
Dược học18 16.00
Điều dưỡng  16.00
Răng - Hàm - Mặt  18.00
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00, B0215.5 13.00

Đại học Sư phạm Hà Nội

Sư phạm Sinh học

B0022 19.35
B0320.25 20.45

Khoa Y dược- Đại học Quốc gia Hà Nội- 2017

Y khoa

B00

27.25 22.75
Răng Hàm Mặt25.25 21.50

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

B00

25.5 21.00
Kinh tế tài chính chất lượng cao  14.50
Kinh tế đầu tư  14.50
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến  17.00
Công nghệ sinh học20 15.50
Khoa học môi trường15.5 15.00
Công nghệ thực phẩm22.5 18.50
Công nghệ sau thu hoạch17 16.00
Khoa học đất23 
Khoa học cây trồng16.25 
Bảo vệ thực vật17.25 
Kinh tế nông nghiệp15.5 
Phát triển nông thôn15.5 
Thú y19.75 
Quản lý đất đai16 
Chăn nuôi17 

Trên đây là thông tin về danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn chính xác của các trường năm 2017 vừa qua. Các em học sinh có thể dựa vào những thông tin này để cân nhắc về việc đăng ký, thay đổi nguyện vọng sao cho phù hợp nhất.

Các tin quan trọng về xét tuyển đại học 2018 vẫn liên tục được cập nhật tại CCBook. Bạn đọc hãy truy cập vào  http://ccbook.vn/ để đọc các bài viết liên quan.

Cách phúc khảo bài thi THPT Quốc gia

 

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: