Đáp án bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1 và unit 2

10/05/2021 Đăng bởi: cầu Công ty cổ phần CCGroup toàn
Đáp án bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1 và unit 2

Tiếp nối sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3, chương trình tiếng Anh lớp 4 tiếp tục được xây dựng gần gũi, tăng cường tỉ trọng tiết luyện tập các kĩ năng nghe – nói – đọc – viết cho các bé.

Đi kèm với sách giáo khoa là hệ thống các bài tập vận dụng trong sách bài tập tiếng anh lớp 4 giúp bé và phụ huynh có thể tự ôn luyện lại những kiến thức đã học

Link download sách bài tập tiếng anh lớp 4 pdf: Sách bài tập tiếng Anh lớp 4.pdf

1, Chữa bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Nice to see you again

Đáp án bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1 và unit 2-1 

Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 1: Nice to see you again

Exercise 1: Complete the sentences

nightAgaingoodTomorrow
  1. Nice to see you again
  2. Good morning, Miss Hien
  3. See you tomorrow
  4. Good night

Exercise 2: Read and match

1.      Good morning, classa.       Nice to see you, too
2.      How are you, Mai?b.      Bye, Hoa. See you tomorrow
3.      Goodbye, Miss Hienc.       Good night
4.      Nice to see you againd.      Good morning, Miss Hien
5.      Good nighte.       I’m very well, thank you
  1. Good morning, class – d. Good morning, Miss Hien
  2. How are you, Mai? – e. I’m very well, thank you
  3. Goodbye, Miss Hien – b. Bye, Hoa. See you tomorrow
  4. Nice to see you again – a. Nice to see you, too
  5. Good night – c. Good night

Exercise 3 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Put the work in order

  1. To/ see/ you/ again/ nice -> Nice to see you again
  2. Later/ you/ see -> See you later
  3. I/ well/ very/ am -> I am very well
  4. Are/ how/ you -> How are you?

Exercise 4: Read and complete

ThanksfineAfternoonhiHow

Nam: Good afternoon, Miss Hien

Miss Hien: Hi, Nam. How are you

Nam: I am fine, thank you. And you?

Miss Hien: Fine, thanks

Exercise 5 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Read and circle the correct answers

Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen Du primary school. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends.

1.                  Is Le Nam a primary pupil?A.                Yes, he isB.                 No, he isn’t
2.                  Is his school in Ha Noi?A.                Yes, it isB.                 No, it isn’t
3.                  Is his school small?A.                Yes, it isB.                 No, it isn’t
4.                  Is Linda his friend?A.                Yes, he isB.                 No, he isn’t

Answer:

1 – A

2 – A

3 – B

4 – A

Exercise 6: Complete the sentences

  1. Nice to see you again
  2. Good morning
  3. Good evening
  4. Good afternoon
  5. Good night

Exercise 7 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Reorder these words to make a complete sentences

  1. Nice to see you again
  2. Good morning teacher
  3. See you tomorrow
  4. See you later
  5. I am form Vietnam
  6. Mai, how are you?
  7. Nice to see you, too
  8. I am very well

Exercise 8: Translate into Vietnamese

Hi, my name is Ming. I am from Hue. I study at Quang Trung primary school. It is big and new. I have many friends. Quan, Phong, Hoa, Lan are my friends

Dịch: Xin chào, tên của tôi là Ming. Tôi đến từ Huế. Tôi học ở trường tiểu học Quang Trung. Ngôi trường của tôi mới xây và nó rất lớn. Tôi có nhiều bạn bè. Quan, Phong, Hoa, Lan đều là bạn của tôi

Exercise 9 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Complete these sentences

  1. Good morning, Hoa
  2. How are you, Mai?
  3. I am very well
  4. Nice to see you again
  5. See you tomorrow
  6. See you later

Exercise 10: Translate into English

  1. Rất vui được gặp bạn
  2. Tớ là học sinh mới
  3. Bạn thế nào?
  4. Mình rất tốt, cảm ơn
  5. Gặp bạn sau nhé
  6. Gặp bạn vào ngày mai
  7. Chào buổi sáng cô Hiền
  8. Chúc ngủ ngon
  9. Chào buổi chiều cả lớp

Answer:

  1. Nice to meet you
  2. I am new student
  3. How are you?
  4. I am fine, thank you
  5. See you later
  6. See you tomorrow
  7. Good morning, miss Hien
  8. Good night
  9. Good afternoon, class

Exercise 11 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Complete these sentences

  1. They go to school in the morning
  2. Good night. See you tomorrow
  3. Nice to meet you, too

Exercise 12: Choose the correct answer

  1. I watch a moon in the evening
  2. My mother goes to market in the morning
  3. Nice to meet you
  4. The sun is very hot in the summer

Exercise 13 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Complete these sentences

1.      Hello, I am Lindaa.       Good night, daughter
2.      Good morning classb.      Hi Linda. My name is Nam
3.      Good night, Dadc.       Bye son
4.      Hi Quan. How are you?d.      Good morning teacher
5.      Goodbye, Mume.       Hi Lan. Fine, thanks

Answer:

  1. Hello, I am Linda – b. Hi Linda. My name is Na
  2. Good morning class – d. Good morning teacher
  3. Good night, Dad – a. Good night, daughter
  4. Hi Quan. How are you? – e. Hi Lan. Fine, thanks
  5. Goodbye, Mum – c. Bye son

Exercise 14: Read and circle

Today I go school from 7:30 to 11:30 in the morning. My classroom is very big. My friends are lovely. We usually say Hello every morning. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. She is a beautiful woman. When our lessions finish, she says “Goodbye, class”

  1. I go to school from 7:30 to 11:30 in the morning
  2. My classroom is very big
  3. When my teacher comes into the classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”
  4. My teacher is a beautiful woman
  5. When our lessions finish, our teacher says “Goodbye, class”

Exercise 15 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1: Complete the dialogue

Dialogue 1:

Mai: Hello, my name is Mai

Lan: Hello, Mai. I am Lan. How are you?

Mai: I am fine, thanks. And you?

Lan: I am fine, thanks

Đáp án bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1 và unit 2-2

Cấu trúc hỏi thăm sức khỏe: “How are you?”

Dialogue 2:

Mai: Good afternoon, Miss Trang

Miss Trang: Good afternoon, Mai. How are you?

Mai: I am fine, thank you. How are you?

Miss Trang: I am fine, thanks. Goodbye

2, Chữa bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2: I am from Japan

Exercise 1: Choose the odd one out

1,

A.    EnglandB.     AmericanC.     JapaneseD.    Vietnamese

2,

A.                Good morningB.                 GoodbyeC.                 Good eveningD.                Good afternoon

3,

A.    FirstB.     SecondC.     FourD.    Ninth

4,

A.                JanuaryB.                 OctoberC.                 DecemberD.                Thursday

5,

A.                TenthB.                 TuesdayC.                 WednesdayD.                Sunday

Exercise 2 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2: Complete the table

NATIONNATIONALITY
VietnamVietnamese
EnglandEnglish
AustraliaAustralian
JapanJapanese
MalaysiaMalaysian

Exercise 3: Reorder these letters to make a complete word

  1. English
  2. America
  3. Japan
  4. Malaysia
  5. Australian
  6. England
  7. Vietnamese
  8. Japanese

Exercise 4 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2: Translate into English

  1. Rất vui được gặp bạn
  2. Bạn đến từ đâu
  3. Tớ đến từ Úc
  4. Anh ấy đến từ Mỹ
  5. Cô ấy đến từ Mã Lai
  6. Lan là người Việt Nam
  7. Quốc tịch của bạn là gì?
  8. Họ đến từ nhiều đất nước khác nhau

Answer:

  1. Nice to meet you
  2. Where are you from?
  3. I am from Australia
  4. He is from America
  5. She is from Malaysia
  6. Lan is Vietnamese
  7. What is your nationality
  8. They come from many countries

Đáp án bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1 và unit 2-3

Cấu trúc hỏi và trả lời cho câu hỏi “từ đâu đến?”

 Exercise 5 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2: Read and complete

KoreaJapanVietnamAmericaEnglandSaturday

 Hello. I’m Trinh. Today is Saturday. I go to the camping with my friends. I’m from Vietnam. Mary is from Vietnam. Mary is from America. John is from England. Yamada is from Japan. And Hyun is from Korea. My friends and I like the camping very much

Exercise 6: Read and answer the questions:

My name is Phuong Trinh. And I live in Viet Nam. I am nine years old. I am a pop music fan. My favourite singer is Angela. She is twenty. She is a beautiful girl. She sings very well. She usually practices singing in the morning. She can sing well in the morning. She never eats sweet food. She often eats vegetables. And she doesn’t drink alcohol. She likes water and tea. The she is ready to sing a song. She can’t get up late. It is bad for her. I like her songs very much. I want to be a singer, too

  1. Where does Phuong Trinh live?
  2. How old is the singer?
  3. What does Angela like to drink?
  4. What does Angela often eat?
  5. What does Phuong Trinh want to be?

Answer exercise 6 sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2

  1. Phuong Trinh lives in Viet Nam
  2. The singer is 20
  3. Angela likes to drink water and tea
  4. Angela often eats vegetables
  5. Phuong Trinh wants to be a singer

Trên đây là hướng dẫn làm bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 4 gồm 2 unit 1: Nice to see you again và unit 2: I am from Japan. Đây là 2 unit đầu tiên trong số 20 unit của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4, chủ yếu giới thiệu về một số cấu trúc chào hỏi, hỏi thăm,… căn bản.

Mọi thông tin xin mời liên hệ:

  • CCBook – Đọc là đỗ
  • Địa chỉ: Số 10 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Hotline: 024.3399.2266
  • Email: [email protected]

Nguồn: ccbook.vn

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: