-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cập nhật danh sách các ngànha khối A và điểm chuẩn năm 2019
11/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu“Khối A gồm những ngành nào?” là thắc mắc được nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Với mỗi năm, các ngành nghề khối A sẽ có sự thay đổi. Để các bạn có thể đưa ra được định hướng trong tương lai, chúng tôi xin được cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn năm 2019; bạn đọc tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
Bài viết cùng chuyên mục:
Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018
Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn 2018
Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019
Để giúp các em có thể định hướng và lựa chọn được ngành nghề phù hợp khi đăng ký hồ sơ nguyện vọng, ban biên tập CCBook đã tổng hợp và cập nhật danh sách các ngành khối A 2019 để bạn tham khảo.
Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019.
Năm 2019, khối A được chia làm 18 tổ hợp, bao gồm: A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Cụ thể:
Khối thi | Tổ hợp môn |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lý |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
A18 | Toán, Hóa học, Khoa học xã hội |
Việc chia tổ hợp môn khối A sẽ thuận lợi cho các thí sinh vì các em có thể đăng ký dự thi theo thế mạnh của mình.
Danh sách các ngành khối A 2019 thuộc nhóm ngành kỹ thuật
Mã ngành | Tên ngành |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7480201 | Công nghệ thông tin |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
7840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
Nhóm ngành kỹ thuật khá đa dạng, cơ hội được mở rộng dành cho các thí sinh.
Danh sách các ngành khối A HOT thuộc nhóm ngành Giáo dục - Sư phạm
Mã ngành | Tên ngành |
7140202 | Giáo dục tiểu học |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140205 | Giáo dục chính trị |
7440301 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140209 | Sư phạm toán |
7140211 | Sư phạm lý |
7140212 | Sư phạm hóa |
7140219 | Sư phạm địa |
7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
7140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
7860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế
Mã ngành | Tên ngành |
7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
7340301 | Kế toán |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340407 | Quản trị khách hàng |
7140114 | Quản lý giáo dục |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
7340202 | Bảo hiểm |
7340404 | Quản trị nhân lực |
7340115 | Marketing |
7340116 | Bất động sản |
7340120 | Kinh doanh quốc tế |
7380101 | Luật |
7110103 | Quaản trị luật |
7380107 | Luật kinh tế |
Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Công nghệ
Mã ngành | Tên ngành |
7540206 | Công nghệ da giày |
7510402 | Công nghệ vật liệu |
7420201 | Công nghệ sinh học |
7540204 | Công nghệ may |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
7140215 | Khoa học môi trường |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Xã hội
Mã ngành | Tên ngành |
7220113 | Việt Nam học |
7760101 | Công tác xã hội |
7310401 | Tâm lý học |
7220214 | Đông Nam Á học |
7310301 | Xã hội học |
Nhóm ngành khối A thuộc khối Công an
Mã ngành | Tên ngành |
7860100 | Kỹ thuật hình sự |
7860102 | Điều tra trinh sát |
7860104 | Điều tra hình sự |
7860106 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
Các ngành khối A 2019 thuộc nhóm ngành Nông - lâm nghiệp
Mã ngành | Tên ngành |
7620105 | Chăn nuôi |
7640101 | Thú y |
7620112 | Bảo vệ thực vật |
7620201 | Lâm nghiệp |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
Danh sách các ngành khối A dễ kiếm việc làm khác
Mã ngành | Tên ngành |
7850103 | Quản lý đất đai |
7440201 | Địa chất học |
7440221 | Khí tượng học |
7440224 | Thủy văn |
7110104 | Cấp thoát nước |
Điểm chuẩn các ngành khối A năm 2019 của một số trường đại học
Có thể thấy, nhóm ngành, các ngành của khối A rất đa dạng và đa phần các trường đại học, cao đẳng trên cả nước đều tuyển sinh các tổ hợp môn khối A, bởi vậy cơ hội của các em là rất lớn.
Hầu hết các trường đại học, cao đẳng trên cả nước đều tuyển sinh các tổ hợp môn khối A, bởi vậy cơ hội của các thí sinh là rất lớn
Điểm chuẩn các ngành khối A đã được tổng hợp trong bảng dưới đây, các em hãy cùng tìm hiểu nhé:
Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA) | |||
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00. A01 | 27.42 |
IT-E10 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00. A01 | 27.00 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00. A01 | 26.85 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00. A01 | 26.05 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin Global ICT | A00. A01 | 26.00 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00. A01 | 25.70 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00. A01 | 25.40 |
EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00. A01 | 25.20 |
MI1 | Toán-Tin | A00. A01 | 25.20 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00. A01 | 25.05 |
ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00. A01 | 24.95 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00. A01 | 24.80 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00. A01 | 24.80 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00. A01 | 24.70 |
ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00. A01 | 24.60 |
EE1 | Kỹ thuật Điện | A00. A01 | 24.28 |
TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00. A01 | 24.23 |
ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00. A01 | 24.10 |
ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00. A01 | 24.06 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00. B00. D07 | 24.00 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00. A01 | 23.86 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00. A01 | 23.70 |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00. B00. D07 | 23.40 |
EM3 | Quản trị kinh doanh | A00. A01. D01 | 23.30 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00. A01. D07 | 23.25 |
CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00. B00. D07 | 23.10 |
EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00. A01. D01. D07 | 23.00 |
BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00. B00. D07 | 23.00 |
EM4 | Kế toán | A00. A01. D01 | 22.60 |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00. A01. D01 | 22.50 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00. A01 | 22.30 |
EM2 | Quản lý công nghiệp | A00. A01. D01 | 22.30 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00. B00. D07 | 22.30 |
ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00. A01. D07 | 22.15 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00. A01 | 22.10 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00. A01. D07 | 22.00 |
EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00. A01 | 22.00 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00. A01. D01 | 21.90 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | A00. A01 | 21.88 |
MS-E3 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | A00. A01. D07 | 21.60 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00. A01. D07 | 21.40 |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00. A01. D07 | 21.20 |
CH3 | Kỹ thuật in | A00. B00. D07 | 21.10 |
CH2 | Hóa học | A00. B00. D07 | 21.10 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00. A01. D01. D07 | 20.90 |
ED2 | Công nghệ giáo dục | A00. A01. D01 | 20.60 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00. A01. D01. D07 | 20.60 |
ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00. A01. D07 | 20.50 |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00. A01 | 20.30 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00. B00. D07 | 20.20 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00.A01. D01. D07 | 20.20 |
IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00. A01. D07. D29 | 20.00 |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00. A01. A02 | 20.00 |
Học viện An ninh nhân dân (ANH) | |||
7480202 | An toàn thông tin phía Bắc | A00 | 26.72 |
7480202 | An toàn thông tin phía Nam | A00 | 24.64 |
Học viện Quân y - Hệ Quân sự (YQH) | |||
7720101 | Thí sinh Nữ miền Nam | A00, B00 | 26.35 |
7720101 | Thí sinh Nữ miền Bắc | A00, B00 | 25.65 |
7720101 | Thí sinh Nữ miền Bắc | A00, B00 | 24.20 |
7720101 | Thí sinh Nữ miền Nam | A00, B00 | 24.15 |
7720101 | Thí sinh Nam miền Bắc | A00, B00 | 22.35 |
7720101 | Thí sinh Nam miền Nam | A00, B00 | 21.05 |
7720101 | Thí sinh Nam miền Nam | A00, B00 | 20.60 |
7720101 | Thí sinh Nam miền Bắc | A00, B00 | 20.05 |
Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) | |||
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.35 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.85 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.60 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.60 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 23.15 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 23.15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; B00; D01 | 22.85 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.35 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 22.30 |
EBBA | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) | A00; A01; D01; D07 | 22.10 |
7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; B00; D01 | 22.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 22.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.75 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.65 |
EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 21.50 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21.50 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.50 |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.45 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 21.35 |
7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21.25 |
EPMP | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) | A00; A01; D01; D07 | 21.00 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20.75 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20.75 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 20.75 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 20.50 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.50 |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) (NTH) | |||
NTS01 | Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | A00 | 24.25 |
NTH01 | Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật | A00 | 24.10 |
NTH02 | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh | A00 | 24.10 |
NTH03 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán | A00 | 23.65 |
NTS02 | Tài chính ngân hàng va Kế toán | A00 | 23.50 |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) (NTS) | |||
NTS01 | Kinh tế quản trị kinh doanh | A00 | 24.25 |
NTS02 | Tài chính ngân hàng kế toán | A00 | 23.50 |
Học viện Ngân hàng (NHH) | |||
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20.00 |
7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 |
7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 19.00 |
7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.75 |
Học viện Quân sự (Hệ Quân sự) (NQH) | |||
7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Bắc | A00, A01 | 23.85 |
7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Nam | A00, A01 | 17.65 |
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM (QSB) | |||
106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 23.25 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 22.25 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22.00 |
206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 22.00 |
123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00, B00, D07 | 22.00 |
143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 |
108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.50 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.25 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21.00 |
210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21.00 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 21.00 |
419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, B00, D07 | 20.00 |
242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20.00 |
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20.00 |
408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.50 |
144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.50 |
223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 | 19.50 |
410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.25 |
138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 19.25 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 19.00 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 19.00 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 |
125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.75 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.25 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 18.00 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18.00 |
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18.00 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18.00 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 |
415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 17.00 |
245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17.00 |
241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17.00 |
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17.00 |
215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17.00 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17.00 |
425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01, B00, D07 | 17.00 |
Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM (QSC) | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 23.20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 22.50 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 22.40 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01 | 22.25 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 21.70 |
7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.50 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 21.20 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 21.20 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | 21.10 |
7480201_KHDL | Công nghệ thông tin (khoa học dữ liệu) | A00, A01, D01 | 20.60 |
7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG -HCM tại Bến Tre) | A00, A01, D01 | 20.50 |
7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.25 |
7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.10 |
7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01 | 19.00 |
7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.00 |
7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.60 |
7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.40 |
7480104_IT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00, A01, D01 | 17.00 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN) | |||
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 23.10 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22.80 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 22.35 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.10 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 21.65 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 21.15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21.05 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01 | 20.90 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 20.85 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 20.85 |
7540204 | Công nghệ dệt. may | A00; A01; D01 | 20.75 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 20.65 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 20.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.50 |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 20.35 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.20 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 20.20 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20.20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.00 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 19.75 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 19.65 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 19.30 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 19.30 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 19.05 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 18.95 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.85 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 16.95 |
7540203 | Công nghệ vật liệu dệt. may | A00; A01 | 16.20 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 16.00 |
Đại học Dược Hà Nội (DKH) | |||
7720201 | Dược học | A00 | 23.05 |
Học viện Ngoại giao (HQT) | |||
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 22.90 |
Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH) | |||
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 23.30 |
7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 22.85 |
7140209A | SP Toán học | A00 (Gốc) | 21.50 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 (Gốc) | 21.45 |
7420101A | Sinh học | A00 (Gốc) | 19.20 |
7140212A | SP Hoá học | A00 (Gốc) | 18.60 |
7140211A | SP Vật lý | A00 (Gốc) | 18.55 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 (Gốc) | 18.05 |
7140213A | SP Sinh học | A00 (Gốc) | 17.90 |
7140219A | SP Địa lý | A00 (Gốc) | 17.75 |
7140210A | SP Tin học | A00 (Gốc) | 17.15 |
7140114A | Quản lí giáo dục | A00 (Gốc) | 17.10 |
7440112 | Hóa học | A00 (Gốc) | 16.85 |
7460101B | Toán học | A00 (Gốc) | 16.10 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 (Gốc) | 16.05 |
Đại học Sư phạm TPHCM (SPS) | |||
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21.80 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 21.00 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A0 1; D01 | 19.75 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 18.50 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 18.00 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 17.50 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 17.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 17.00 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 17.00 |
7440102 | Vật lý học | A00; A0 1 | 16.00 |
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS) | |||
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01 | 22.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 21.50 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 21.50 |
7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 21.05 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 21.00 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21.00 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19.50 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.50 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 17.00 |
7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 15.70 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.10 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.05 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15.00 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15.00 |
Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS) | |||
T140211 | Vật lí | A00, A01 | 22.00 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00 | 22.00 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01 | 22.00 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 22.00 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 22.00 |
Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) | |||
7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 21.85 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 19.80 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 19.00 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00,A01, D01, D90 | 18.00 |
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE) | |||
QHE01 | Kinh tế phát triển | A00. A01. D01. C04 | 21.70 |
Đại học Thương Mại (TMA) | |||
TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21.55 |
TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.25 |
TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.20 |
TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21.00 |
TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21.00 |
TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.90 |
TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20.75 |
TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.75 |
TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20.70 |
TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.40 |
TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20.30 |
TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20.00 |
TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20.00 |
TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.95 |
TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.75 |
TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19.50 |
TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19.50 |
TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19.50 |
Đại học Tài chính Marketing (DMS) | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21.40 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 21.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | 20.20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 19.80 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D96 | 19.70 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19.40 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D96 | 19.30 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 18.90 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 18.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 17.50 |
Học viện Tài chính (HTC) | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.30 |
7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 19.75 |
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM (GTS) | |||
7840101 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức. Quản lí và kinh doanh vận tải) | A00. A01. D01. D90 | 21.20 |
7840101H | Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00. A01. D01. D90 | 20.90 |
7840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00. A01. D01. D90 | 19.60 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00. A01. D90 | 19.50 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00. A01. D90 | 19.10 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ. cơ khí ô tô. Máy xây dựng. Cơ khí tự động) | A00. A01. D90 | 19.10 |
7520103H | Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00. A01. D90 | 19.00 |
7840104H | Ngành Kinh tế vận tải | A00. A01. D01. D90 | 18.80 |
7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) | A00. A01. D01. D90 | 17.80 |
7840106104 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) | A00. A01. D90 | 17.70 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Kỹ thuật kết cấu công trình. Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00. A01. D90 | 17.50 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00. A01. D90 | 17.50 |
7520201 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy. Điện công nghiệp. Hệ thống điện giao thông) | A00. A01. D90 | 17.50 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00. A01. D90 | 17.50 |
784016104H | Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải | A00. A01. D90 | 17.30 |
7580301H | Ngành kinh tế xây dựng | A00. A01. D01. D90 | 17.00 |
7520207H | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00. A01. D90 | 16.80 |
7580201H | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00. A01. D90 | 16.40 |
7520320 | Ngành kỹ thuật môi trường | A00. A01. B00. D90 | 16.30 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | A00. A01. D90 | 15.60 |
7580205111H | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00. A01. D90 | 14.70 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ | A00. A01. D90 | 14.50 |
7520122 | Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy. Công nghệ đóng tàu thủy. Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | A00. A01. D90 | 14.40 |
784016101H | Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00. A01. D90 | 14.00 |
7840106103 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy | A00. A01. D90 | 14.00 |
7840106102 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00. A01. D90 | 14.00 |
7840106101 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00. A01. D90 | 14.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm | A00. A01. D90 | 14.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro | A00. A01. D90 | 14.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông | A00. A01. D90 | 14.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa | A00. A01. D90 | 14.00 |
Đại học FPT (FPT) | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00. A01. D01. D90 | 21.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00. A01. D01. D96 | 21.00 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00. A01. D01. D96 | 21.00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00. A01. D01. D96 | 21.00 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (HUI) | |||
7380107 | Luật kinh tế | A00.D01. D96, c00 | 21.00 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01.D90 | 20.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01.D90 | 19.00 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 19.00 |
7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin | A00, C01, D01.D90 | 18.75 |
7380108 | Luật quốc tế | A00.D0l, D96, c00 | 18.50 |
7380108 | Luật quốc tế | A00.D0l, D96, c00 | 18.50 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
7510301 | Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00t A01, C01.D90 | 18.00 |
7540204 | Công nghệ dệt may | A00, C01, D01.D90 | 18.00 |
7340301 | Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán | A00, C01, D01,D90 | 17.75 |
7340201 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
7340301 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, C01, D01.D9Ò | 17.75 |
7340201 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.50 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.50 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.50 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.50 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 17.00 |
7580201 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01.D90 | 16.75 |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01.D90 | 16.50 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01.D90 | 16.50 |
7510202C | Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 |
7510202C | Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, C01, D01.D90 | 16.00 |
7510401 | Gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ - Vât liệu. | A00, B00, D07,090 | 16.00 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01.D90 | 16.00 |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D9Ò | 16.00 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử | A00, A01, C01.D90 | 16.00 |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D9Ò | 16.00 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01.D90 | 16.00 |
7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.50 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01.D90 | 15.00 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15.00 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.00 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.00 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01.D90 | 15.00 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15.00 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.00 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.00 |
Lưu ý: Đây là điểm chuẩn năm 2018, điểm chuẩn các trường đại học xét tuyển khối A năm 2019 đang được chúng tôi tổng hợp và sẽ chia sẻ tới bạn đọc trong thời gian tới.
Xem thêm:
Cách tra cứu điểm thi THPT Quốc Gia 2019 nhanh nhất
Top 49 ngành khối B và điểm chuẩn 2018
Trên đây là danh sách các ngành khối A, điểm chuẩn các trường đại học khối A năm 2019 đang được chúng tôi tổng hợp và sẽ sớm chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng, đây sẽ là thông tin hữu ích để bạn định hướng và lựa chọn được ngành học phù hợp nhất. Để nhận được tư vấn chi tiết về sách luyện thi THPT QG, mời bạn đọc liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới bài viết.
Mọi thông tin xin mời liên hệ:
CCBook - Đọc là đỗ
Địa chỉ: Số 10 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 024.3399.2266
Email: [email protected]
Nguồn: ccbook.vn
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)