-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Danh sách các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 cả nước
12/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầuGần 150 trường trong cả nước đã công bố hình thức xét tuyển đại học theo kết quả học bạ THPT. Như vậy, các thí sinh sẽ có thêm cơ hội trúng tuyển vào trường mình yêu thích. Danh sách các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 đã được ban biên tập CCBook tổng hợp; các em hãy tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây:
Bài viết cùng chuyên mục:
Cách đăng ký nguyện vọng đại học 2019 tăng cơ hội trúng tuyển
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia 2019
Gần 150 trường trong cả nước đã công bố hình thức xét tuyển đại học theo kết quả học bạ THPT.
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Bắc
Theo thông tin được cập nhật mới nhất, căn cứ vào kết quả học bạ THPT; các trường sẽ đưa ra cách thức xét tuyển riêng. Có trường xét điểm của cả 3 năm học THPT; có trường xét điểm của 2 năm lớp 11 và 12; có trường chỉ xét kết quả học tập của năm lớp 12.
Chi tiết các trường đại học miền Bắc xét tuyển học bạ 2019:
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | % xét tuyển |
1 | Đại học Hàng Hải | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 | ĐTB học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển | ||
2 | Đại học Ngoại Thương | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 | ĐTB chung học tập | 8 điểm | 50% CTLK |
3 | Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 | ĐTB các môn xét tuyển | 50% CTLK | |
4 | Đại học Lâm Nghiệp | Năm lớp 12 | ĐTB chung của tổ hợp các môn xét tuyển | 5 điểm | |
5 | Đại học Mỏ Địa Chất | 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 | Tổng ĐTB các môn học theo khối thi | 18 điểm | |
6 | Đại học Điện Lực | 5 học kỳ | ĐTB chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển | 6 điểm | |
7 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Lớp 10; 11; 12 | Tổng ĐTB cả năm của 3 năm THPT | 18 điểm | 60% |
8 | Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | Lớp 12 | Tổng điểm các môn thuộc khối xét tuyển | 18 điểm | |
9 | Đại học FPT | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn | 18 điểm | |
10 | Đại học Công nghệ dệt may Hà Nội | Lớp 12 | Điểm tổng kết trong học bạ các môn xét tuyển | ||
11 | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội | Lớp 12 | Kết quả học tập | ||
12 | Đại học Giao thông Vận tải | ||||
13 | Đại học Thành Đô | Lớp 12 | ĐTB 3 môn trong tổ hợp xét tuển | 18 điểm | |
14 | Đại học Y tế Công Cộng | Lớp 12 | Điểm trung bình của từng môn xét tuyển | điểm | |
15 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
16 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Lớp 11 hoặc lớp 12 | Kết quả học tập của 3 môn | ||
17 | Đại học Sao Đỏ | 3 năm: lớp 10; 11; 12 | Điểm trung bình học tập các môn | ||
18 | Đại học Phạm Văn Đồng | Lớp 12 | Điểm tổng kết các môn học | ||
19 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | ||||
20 | Đại học Hải Phòng | Lớp 12 | Kết quả học tập THPT lớp 12 | ||
21 | Đại học Dân lập Hải Phòng | Lớp 12 | Kết quả học tập THPT lớp 12 | ||
22 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Điểm trung bình cả năm các môn trong tổ hợp | 18 điểm | 50% | |
23 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
24 | Đại học Thủy lợi | Tại Hưng Yên và Tp HCM | |||
25 | Đại học Hùng Vương | Lớp 12 | Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
26 | Đại học Nông lâm - Đh Thái Nguyên | Lớp 12 hoặc Lớp 11 | Tổng điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển | 15 điểm | 50% |
27 | Đại học Khoa học - Đh Thái Nguyên | 2 học kỳ | Tổng điểm trung bình 3 môn 2 học kỳ | 36 điểm | |
28 | Đại học Đông Đô | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển | ||
29 | Đại học Công nghệ Đông Á | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm | 18 điểm | |
30 | Đại học Hòa Bình | Lớp 12 | Điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển | ||
31 | Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - DDah Thái Nguyên | Lớp 12 | Điểm trung bình cả năm | 15 điểm | |
32 | Đại học Sư phạm - Đh Thái Nguyên | Lớp 12 | Điểm trung bình cả năm | ||
33 | Khoa Quốc tế - Đh Thái Nguyên | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ | 36 điểm | |
34 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên | Lớp 12 | Tổng điểm kết cuối năm của 3 môn | 18 điểm | |
35 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai | Lớp 12 | Tổng điểm cả năm của 3 môn | 16.5 điểm | |
36 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Lớp 12 | Tổng ĐTB cả năm của 3 môn học | 15 điểm | |
37 | Đại học Văn hóa Hà Nội | Lớp 12 | Tổng ĐTB của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển | 18 điểm | |
38 | Đại học Mở Hà Nội | ĐTB từng môn học trong tổ hợp xét tuyển | 6 điểm | ||
39 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kết quả học bạ | Dược học và Điều dưỡng: 20 điểm, các ngành khác: 18 điểm | ||
40 | Học viện Báo chí và tuyên truyền | 30% | |||
41 | Đại học điều dưỡng Nam Định | ĐTB cộng các môn trong tổ hợp | 6.5 điểm | 50% | |
42 | Đại học Hoa Lư | Lớp 12 | Điểm TBC của 3 môn xét tuyển | 6 điểm | |
43 | Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa | 5 học kỳ | ĐTB các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển | 6 điểm | |
44 | Đại học Hồng Đức | ĐTB các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển | 5 điểm | ||
45 | Đại học Kinh Bắc | Lớp 12 | Kết quả học bạ | 15 điểm | |
46 | Đại học Lương Thế Vinh | Tổng điểm môn xét tuyển | 16 điểm | 50% | |
47 | Đại học Phương Đông | Lớp 12 | ĐTB các môn cả năm | 18 điểm | |
48 | Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội | 6 học kỳ | Tổng ĐTB của 3 môn | 18 điểm | 30% |
49 | Đại học Việt Bắc | ||||
50 | Đại học Luật Hà Nội | ĐTB chung 3 môn bậc THPT | 40% | ||
51 | Đại học Thăng Long | ||||
52 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | Cả 3 năm học | Điểm TBC của nhóm | 6 điểm | |
53 | Đại học Hạ Long | Lớp 12 | Kết quả học lực theo tổ hợp 3 môn | 40% | |
54 | Học viện thanh thiếu niên Việt Nam | Lớp 12 | Tổng ĐTB của 3 môn | 18 điểm | |
55 | Đại học Hải Dương | Lớp 10; 11; 12 | Điểm TBC | 5.5 điểm | |
56 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Lớp 12 | ĐTB hai môn học | ||
57 | Đại học Thái Bình | Lớp 12 | ĐTB của 3 môn trong 2 học kỳ | 5 điểm | |
58 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Lớp 12 | Kết quả học tập cả năm | 18 điểm | |
59 | Đại học Thành Đông |
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Trung
Các thí sinh đăng ký nguyện vọng vào các trường Đại học; Cao đẳng miền Trung có thể tham khảo ngay bảng dưới đây để xem ngôi trường của mình có tên trong danh sách không nhé:
Các trường đại học khu vực miền Trung xét tuyển học bạ 2019:
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | % xét tuyển |
1 | Đại học Kinh tế Nghệ An | Cả 3 năm học | Tổng điểm các môn xét tuyển theo các trường xét tuyển học bạ 2019 | 18 điểm hệ Đại học; 16, 5 điểm hệ Cao đẳng | 70% |
2 | Địa học Hồng Đức | Lớp 12 | Tổng điểm các môn xét tuyển theo các trường xét tuyển học bạ 2019 | 15 điểm hệ Đại học'; 12 điểm hệ Cao đẳng | |
3 | Đại học Xây dựng miền Trung | 6 học kỳ | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng | |
4 | Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Học bạ THPT | 60% | ||
5 | Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh | Lớp 12 | Điểm trung bình | 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng | |
6 | Đại học Luật - ĐH Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | 10% |
7 | Khoa Quốc tế - Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | |
8 | Đại học Nông lâm - Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | |
9 | Đại học Khoa học - Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | |
10 | Đại học Sư phạm - Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | 30% |
11 | Phân hiệu ĐH Huế tại Kon Tum | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 | Điểm TBC các môn trong tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | 70% |
12 | Đại học Sư phạm - Đh Đà Nẵng | ||||
13 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | ||||
14 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn | 18 điểm |
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Nam
Với khu vực miền Nam, các thí sinh có khá nhiều sự lựa chọn; vì năm 2019 này có rất nhiều trường Đại học xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ.
Danh sách các trường đại học miền Nam xét tuyển học bạ 2019:
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | % xét tuyển |
1 | Đại học Thủ Dầu Một | Lớp 12 | Học bạ THPT | 5% | |
2 | Đại học Tôn Đức Thắng | 5 học kỳ THPT | 75% | ||
3 | Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp HCM | 3 năm THPT | Tổng điểm mỗi năm của tổ hợp môn xét tuyển | 18 điểm | 10% |
4 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM | 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) | Điểm trung bình học bạ | 7 điểm | 40% |
5 | Đại học Tài chính - Marketing | Lớp 12 | ĐiểmTBC của các môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng | 7 điểm | 30% |
6 | Đại học Luật Tp HCM | 6 học kỳ THPT | Điểm TB ở 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển | 10% | |
7 | Đại học Giao thông vận tải Tp HCM | Lớp 10; 11; 12 | Điểm TB môn theo tổ hợp xét | 6 điểm | |
8 | Đại học Kinh tế Luật - Đh Quốc Gia | Điểm trung bình học tập trung học phổ thông | 7 điểm | 20% tổng chỉ tiêu của các chương trình CLC | |
9 | Đại học Mở Tp HCM | Lớp 10, 11, 12 | Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển | 20 điểm | |
10 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Lớp 12 | Điểm TBC các môn học | 6 điểm | |
11 | Đại học Công nghệ Tp HCM | Lớp 12 | Tổng ĐTB cỉa 3 môn trong tổ hợp | 18 điểm | |
12 | Đại học Kinh tế - Tài chính Tp HCM | Lớp 12 | Tổng ĐTB của 3 môn trong tổ hợp | 18 điểm | |
13 | Đại học Đông Á | Lớp 12 | Điểm TBC cả năm | 6 điểm | |
14 | Đại học Hùng Vương Tp HCM | Lớp 12 | Điểm TBC | ||
15 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 10% | |||
16 | Đại học Văn Hiến | 3 học kỳ | Tổng ĐTB của 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
17 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 2 trong 3 học kỳ của lớp 12 và học kì 2 lớp 11 | ĐTB chung tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 trong 3 học kỳ | ||
18 | Đại học Đà Lạt | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | ||
19 | Đại học Tài nguyên và môi trường Tp HCM | 6 học kỳ | Điểm trung bình của 3 môn | 18 điểm | |
20 | Đại học Xây dựng miền Tây | 3 năm hoặc lớp 12 | ĐTB chung 3 môn | Mỗi môn 6 điểm trở lên | |
21 | Đại học Trà Vinh | ||||
22 | Đại học Đồng Tháp | 50% | |||
23 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 3 năm THPT | ĐTB của 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
24 | Đại học Gia Định | 3 học kỳ | Tổng ĐTB của 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
25 | Đại học Hoa Sen | 5 học kỳ | ĐTB 3 môn xét tuyển | 6 điểm | 15% |
26 | Đại học Khánh Hòa | Lớp 12 | Tổng ĐTB của 3 môn | ||
27 | Đại học Tiền Giang | 3 học kì (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) | Tổng điểm trung bình của 3 môn | 18 điểm | |
28 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Lớp 12 | Tổng điểm trung bình của 3 môn | 18 điểm | |
29 | Đại học Tây Nguyên | Lớp 12 | Tổng điểm 3 môn học | ||
30 | Đại học Đồng Nai | ||||
31 | Đại học Buôn Ma Thuột | 4 học kỳ: lớp 11 và lớp 12 | ĐTB 3 môn | ||
32 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Lớp 12 | Tổng ĐTB | 18 điểm | |
33 | Đại học Quảng Bình | ĐTB cả năm của các môn | |||
34 | Đại học Quảng Nam | Lớp 12 | Điểm học bạ | ||
35 | Đại học Phú Yên | Lớp 12 | Điểm học bạ | 30% | |
36 | Đại học Tài chính Kế toán | Lớp 12 | Tổng điểm của các môn học ghi trong học bạ | 16.5 điểm | |
37 | Đại học Công nghiệp Vinh | Lớp 12 | Kết quả học tập | ||
38 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Lớp 12 | Tổng điểm trung bình cuối năm | 18 điểm | |
39 | Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum | Lớp 12 | Điểm trung bình mỗi môn | 5 điểm | |
40 | Đại học Xây dựng miền Trung | Tổng điểm 3 môn | 18 điểm | ||
41 | Đại học Thể dục thể thao Tp HCM | Điểm trung bình cộng | 6.5 điểm | ||
42 | Đại học Bạc Liêu | ĐTB cộng các môn của tổ hợp xét tuyển | 6.5 điểm | ||
43 | Đại học Bình Dương | Lớp 12 và 3 năm THPT | Kết quả học bạ | ||
44 | Đại học Cửu Long | 60% | |||
45 | Đại học Duy Tân | Lớp 12 | Kết quả học tập cả năm | 40% | |
46 | Đại học Đại Nam | Lớp 12 | Kết quả 3 môn từ kết quả học tập | ||
47 | Đại học Tân Trào | Kết quả học tập THPT | |||
48 | Đại học Nam Cần Thơ | Lớp 12 | ĐTB chung cả năm | 6 điểm | |
49 | Đại học Nguyễn Trãi | Lớp 12 | ĐTB chung các môn xét tuyển | 18 điểm | |
50 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Lớp 12 | ĐTB chung cả năm | 6 điểm | |
51 | Đại học Kiên Giang | Học bạ THPT | 6.5 điểm | ||
52 | Đại học Phenikaa | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | 18 điểm | ||
53 | Đại học Thái Bình Dương | Lớp 12 | ĐTB tổ hợp 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
54 | Đại học Văn Lang | Lớp 12 | Kết quả học tập | 18 điểm | |
55 | Đại học Võ Trường Toản | ||||
56 | Đại học Yersin Đà Lạt | Lớp 12 | ĐTB của cả năm | 6 điểm | |
57 | Đại học Lạc Hồng | Lớp 12 | ĐTB chung cả năm | 6 điểm | 60% |
58 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | Lớp 12 | ĐTB các môn học | ||
59 | Đại học Công nghiệp Tp HCM | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | 19.5 điểm | ||
60 | Đại học Quang Trung | Lớp 12 | Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển | 16 điểm | |
61 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | ||||
62 | Khoa công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng | ||||
63 | Đại học Chu Văn An | 50% | |||
64 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 5 học kỳ | Điểm trung bình | ||
65 | Đại học Hà Tĩnh | Lớp 12 | Điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển | 5 điểm | |
66 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu | Xét điểm trung bình chung 1 trong 4 môn | |||
67 | Đại học Quốc tế miền Đông | Lớp 12 | Tổng ĐTB cả năm của các môn | 18 điểm | |
68 | Học viện cán bộ Tp HCM | Cả 3 năm học | Điểm trung bình 3 môn | 18 điểm | |
69 | Đại học Phan Thiết | 6 điểm | |||
70 | Đại học Tân Tạo | ||||
71 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | Cả 3 năm học | Điểm trung bình của 3 môn | 18 điểm |
Xem thêm:
3 đường dây nóng hỗ trợ thi và tuyển sinh 2019
Địa điểm mua hồ sơ dự thi THPT Quốc Gia 2019
Ngoài danh sách các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 này; các thí sinh và phụ huynh cũng cần theo dõi; tìm hiểu thêm trên Website của các trường để nắm rõ thông tin tuyển sinh. CCBook – Đọc là đỗ liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi THPT Quốc Gia; mời bạn đọc chú ý theo dõi để không lỡ những thông tin thú vị.
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)