-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của Đại học Ngoại thương 2019
11/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầuLuôn nằm trong TOP các trường có điểm trúng tuyển cao nhất, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 và điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại thương trong các năm 2018, 2017… là một trong những từ khóa được các bậc phụ huynh và các thí sinh tìm kiếm nhiều nhất trong thời gian gần đây.
Xem thêm:
Để bạn đọc tiện theo dõi, ban biên tập đã tổng hợp những thông tin này bên dưới bài viết, hãy dành thời gian cùng tìm hiểu nhé:
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của Đại học Ngoại thương trong năm 2019
Theo thông tin tuyển sinh năm 2019, Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở phía Bắc (Mã trường: FTU) dự kiến tuyển sinh 2880 chỉ tiêu trên các ngành đào tạo. Đối tượng là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đại học Ngoại thương luôn nằm trong TOP các trường có điểm trúng tuyển cao nhất.
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của Đại học Ngoại thương cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC | ||
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI - TỔNG CHỈ TIÊU 2050 | ||
Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
1. Ngành Kinh tế | 610 | |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 | 470 |
Chuyên ngành Thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 140 |
2. Ngành Kinh tế quốc tế | 290 | |
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D02, D03, D07 | 190 |
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 100 |
3. Ngành luật | 120 | |
Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D07 | |
4. Ngành Quản trị kinh doanh | 220 | |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | NTH02A00, A01, D01, D07 | |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | 170 | |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00, A01, D01, D07 | 30 |
6. Ngành Tài chính - Ngân hàng | 240 | |
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Chuyên ngành phân tích và đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Chuyên ngành Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 70 |
7. Ngành kế toán | 110 | |
Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | A00, A01, D01, D07 | 30 |
8. Ngành ngôn ngữ Anh | 130 | |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | NTH04D01 | |
9. Ngành ngôn ngữ Pháp | 45 | |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | NTH05D01, D03 | |
10. Ngành ngôn ngữ Trung | 45 | |
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại | NTH06D01, D04 | |
11. Ngành ngôn ngữ Nhật | 70 | |
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại | NTH07D01, D06 | |
B. CƠ SỞ QUẢNG NINH - CHỈ TIÊU: 150 | ||
1. Ngành Kế toán | 70 | |
Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán | NTH08A00, A01, D01, D07 | |
2. Ngành Kinh doanh quốc tế | 80 | |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ II TP HỒ CHÍ MINH - TỔNG CHỈ TIÊU: 680 | ||
1. Ngành Kinh tế | 380 | |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | NTS01 A00, A01, D01, D07 | |
3. Ngành Quản trị kinh doanh | 100 | |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | |
4. Ngành Tài chính - Ngân hàng | 100 | |
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | NTS02 A00, A01, D01, D07 | |
5. Ngành kế toán | 100 | |
Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | |
TỔNG CHỈ TIÊU | 2880 |
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại thương trong năm 2018, 2017 và 2016
Điểm chuẩn đại học Ngoại thương 2018 và những năm trước đó chính là cơ sở để các thí sinh dự đoán về điểm chuẩn. Từ đó, đưa ra quyết định điều chỉnh, thay đổi nguyện vọng sao cho phù hợp.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương - Miền Bắc 3 năm gần nhất:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 |
Đại học Ngoại Thương | ||||
Kinh tế quốc tế và Luật | A00 | 26.45 | 28.25 | 24.1 |
A01 | 24.95 | 27.25 | ||
D01 | 24.95 | 27.25 | ||
D07 | – | 27.25 | ||
Kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh | A00 | 26.35 | 28 | 24.1 |
A01 | 24.83 | 27 | ||
D01 | 24.85 | 27 | ||
D07 | – | 27 | ||
Tài chính – Ngân hàng và kế toán | A00 | 25.8 | 27.75 | 23.65 |
A01 | 24.3 | 26.75 | ||
D01 | 24.3 | 26.75 | ||
D07 | – | 26.75 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh | A00 | |||
D01 | 23.73 | |||
D03 | 23.73 | |||
Ngành Ngôn ngữ Pháp | A00 | |||
D01 | 22.65 | |||
D03 | 22.65 | |||
Ngôn ngữ Trung | A00 | |||
D01 | 23.69 | |||
D03 | 23.69 | |||
Ngôn ngữ Nhật | A00 | |||
D01 | 23.7 | |||
D03 | 23.7 |
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM năm 2018:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 |
Đại học Ngoại Thương cơ sở Tp HCM | ||
Kinh tế và quản trị kinh doanh | A00 | 24.25 |
A01 | 13.75 | |
D01 | 13.75 | |
D06 | 13.75 | |
D07 | 13.75 | |
Tài chính - Ngân hàng và kế toán | A00 | 23.5 |
Trên đây là chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 và điểm chuẩn các ngành của Đại học Ngoại thương trong những năm trước đó. Thông tin về điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Ngoại thương sẽ được chúng tôi cập nhật trên hệ thống Website ngay sau khi nhận được thông tin. Bạn đọc hãy chú ý theo dõi để không bỏ lỡ những tin tức hữu ích!
Nguồn: ccbook.vn
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)