-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đại học Kinh tế Quốc dân - Phương thức tuyển sinh & chỉ tiêu chi tiết 2020
07/05/2021 Đăng bởi: cầu Công ty cổ phần CCGroup toànĐại học Kinh tế Quốc dân vừa chính thức công bố toàn bộ Phương thức tuyển sinh chính thức cùng danh sách chỉ tiêu cho từng chuyên ngành của trường năm 2020. Đi kèm với đó là toàn bộ tổ hợp xét tuyển tương ứng. Học sinh lớp 12 hãy tham khảo để đưa ra những lựa chọn xét tuyển hợp lý nhất nhé
Đề minh họa 2020 lần 1 full 8 môn kèm lời giải chi tiết
Đề minh họa 2020 lần 2 full 8 môn kèm lời giải chi tiết
Nhận sách CC Thần tốc luyện đề ôn thi Đại học FREE TẠI ĐÂY
Gợi ý chọn tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2020 full 8 môn
Đồng giá 99k/ cuốn CC Thần tốc luyện đề 2020 - Bộ 45 đề thi chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục có đáp án chi tiết
Đồng giá 168k/ cuốn Bí quyết chinh phục điểm cao kì thi THPT Quốc gia -> bộ sách NÂNG CAO ôn TỰ LUẬN thi Bách Khoa, Ngoại thương
Đột phá 8+ kì thi THPT Quốc gia: Trọn bộ kiến thức + dạng bài mẫu xuyên suốt 3 năm THPT
Infographic kì thi THPT Quốc gia
1, Các phương thức tuyển sinh chính thức của Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Kinh tế Quốc dân - NEU (National Economics University)
Xét tuyển theo mã ngành (ngành/chương trình đào tạo) gồm các phương thức:
1/ Xét tuyển thẳng vào Đại học Kinh tế Quốc dân
- Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia. Ngoài các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cần đạt điều kiện của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Bao gồm thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
- Đối với các thí sinh đối tượng khác, các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường
2/ Xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Xét tuyển theo 09 tổ hợp xét tuyển (A00, A01, B00, C03, C04, D01, D07, D09, D10) | theo từng ngành/chương trình, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả miễn thị bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
Trường không áp dụng thêm điều kiện phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
3/ Xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân kết hợp với Đối tượng 1, 2, 3
a) Nguyên tắc chung:
- Mỗi thí sinh được nộp 01 hồ sơ xét tuyển kết hợp (nộp online theo thông báo, không bao gồm hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết qủa thi THPT);
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 10 nguyện vọng (NV) và xếp theo thứ tự ưu tiên (NV1 là ưu tiên cao nhất).
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
b) Nguyên tắc xét tuyển cụ thể cho từng đối tượng:
+ Đối tượng 1: thí sinh được tùy chọn nguyện vọng vào bất kỳ ngành/chương trình nào của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
+ Đối tượng 2: điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh, với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 01 NV cao nhất. Không áp dụng điều kiện phụ trong xét tuyển.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = điểm SAT *30/1600 + điểm tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên
ĐXT = điểm ACT *30/36 + điểm tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên
+ Đối tượng 3: điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh, với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 01 NV cao nhất.
Điểm xét tuyển được xác định như sau:
ĐXT = điểm quy đổi * hệ số 2 + điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | Điểm tương đương | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi |
(1) | (2) | (3) = (1) x (2) | |||
9.0 | 667-677 | 118-120 | 10 | 1,35 | 13,5 |
8.5 | 658-666 | 115-117 | 10 | 1,30 | 13,0 |
8.0 | 650-657 | 110-114 | 10 | 1,25 | 12,5 |
7.5 | 627-649 | 102-109 | 10 | 1,20 | 12,0 |
7.0 | 590-626 | 94-101 | 10 | 1,15 | 11,5 |
6.5 | 561-589 | 79-93 | 10 | 1,10 | 11,0 |
6.0 | 543-560 | 60-78 | 10 | 1,05 | 10,5 |
5.5 | 500-542 | 46-59 | 10 | 1,00 | 10,0 |
Áp dụng điều kiện phụ thứ nhất là điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, thứ hai là tổng điểm 02 môn xét tuyển gồm điểm ưu tiên của thí sinh.
4/ Xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân kết hợp với Đối tượng 4, 5
+ Đối tượng 4: Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh, với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 01 NV cao nhất.
Điểm xét tuyển được xác định như sau
ĐXT = điểm quy đổi * hệ số 2 + điểm 2 môn xét tuyển + điểm tru tiên
Bảng điểm quy đổi theo đối tượng 4.
Thí sinh | Điểm tương đương | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi |
(1) | (2) | (3) = (1) x (2) | |
Giải khuyến khích HSGQG | 10 | 1,2 | 12 |
Giải nhất HSG cấp tỉnh thành phố | 10 | 1,2 | 12 |
Giải nhì HSG cấp tỉnh thành phố | 10 | 1,1 | 11 |
Giải ba HSG cấp tỉnh thành phố | 10 | 1,0 | 10 |
Áp dụng điều kiện phụ theo thứ tự ưu tiên là giải khuyến khích HSGQG, giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/TP trực thuộc TW.
+ Đối tượng 5: Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh, với mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 01 NV cao nhất.
Điểm xét tuyển được xác định như sau: ĐXT = điểm trung bình 5 học kỳ * hệ số 2 + điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên
2, Danh sách chỉ tiêu chi tiết từng chuyên ngành Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)