-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn tại TP HCM năm 2018
18/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầuDanh sách các ngành khối A để thí sinh có thể lựa chọn rất dài. Đa số các trường đại học hiện nay đều có ngành tuyển sinh các tổ hợp môn khối A. Một số trường đại học tại TPHCM đã đưa ra ngưỡng điểm sàn của mình.
Các trường đại học tại TP.HCM bắt đầu đưa ra ngưỡng điểm xét tuyển
Danh sách các ngành khối A 2018
Năm nay khối A được chia thành nhiều tổ hợp môn xét tuyển để giúp thí sinh có nhiều lựa chọn hơn khi chọn ngành, chọn trường. Các trường đại học cũng vì thế mà dễ dàng tuyển được các thí sinh phù hợp với chỉ tiêu của trường.
Danh sách các ngành nghề khối A liên tục được đổi mới. Sau đây là cập nhật mới nhất của CCBook về các ngành nghề mà thí sinh học khối A có thể lựa chọn. Bên cạnh danh sách ngành CCBook cũng liệt điểm sàn xét tuyển của các trường đại học tại TPHCM để các bạn tham khảo.
Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn các trường đại học tại TPHCM
Danh sách các ngành và điểm sàn đại học Công nghiệp TPHCM
Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm chuẩn 2018 |
Luật kinh tế | A00 | 21.00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 20.00 |
Nhóm ngành công nghệ điện | A00, A01 | 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 19.00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ | A00, A01 | 19.00 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.50 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16.75 |
Công nghệ dệt, may | A00 | 18.00 |
Thiết kể thời trang | A00 | 16.50 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa | A00 | 16.00 |
Công nghệ thực phẩm | A00 | 18.00 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phầm | A00 | 15.50 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00 | 15.50 |
Công nghệ sinh học | A00 | 17.00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 15.50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 15.50 |
Khoa học môi trường | A00 | 15.50 |
Nhóm ngành Kế toán | A00 | 17.75 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng | A01 | 15.00 |
Marketing | A01 | 19.00 |
Quản trị kinh doanh | A01 | 18.25 |
Quản trị khách sạn | A01 | 19.50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 18.75 |
Quản trị du lịch và lữ hành | A01 | 19.00 |
Kinh doanh quốc tế | A01 | 20.00 |
Thương mại điện tử | A01 | 18.00 |
Luật quốc tế | A00 | 18.50 |
Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn trường đại học Sư phạm TP.HCM
Trường đại học Sư phạm TP.HCM có ngưỡng điểm xét tuyển thấp nhấp là 17 điểm
Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2018 |
Quản lý giáo dục | A00 | 18.50 |
Giáo dục Tiểu học | A00 | 19.75 |
Giáo dục Thể chất | A00; A01 | 18.00 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
Sư phạm Tin học | A00 | 17.00 |
Trường đại học Kinh tế TP. HCM và mức điểm sàn xét tuyển
Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm chuẩn 2018 |
Ngành Kinh tế Gồm: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thầm định giá, Bất động sản | A00, A01 | 20.70 |
Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01 | 21.40 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01 | 22.80 |
Ngành kinh doanh thương mại | A00, A01 | 21.70 |
Ngành Marketing | A00, A01 | |
Ngành Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20.00 |
Ngành Kế toán | A00, A01 | 20.40 |
Trường Đại học luật TPHCM
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn 2018 |
Ngôn ngữ Anh | A00; A01 | 22.00 |
Quản trị - Luật | A00; A01 | 21.00 |
Luât(7380101) | A00; A01 | 19.50 |
Luật Thương mại quốc tế | A01 | 22.50 |
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm chuẩn 2018 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01 | 17.00 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01 | 18.50 |
Kế toán | A00; A01 | 18.25 |
Công nghệ sinh học | A00; A02 | 19.15 |
Bản đồ học | A00; A01 | 18.00 |
Khoa học môi trường | A00; A01 | 17.00 |
Công nghệ thông tin | A00; A01 | 18.15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 17.50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 19.00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 17.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 18.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 17.50 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01 | 17.00 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 18.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01 | 17.00 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01 | 16.00 |
Chăn nuôi | A00 | 17.00 |
Nông học | A00 | 18.00 |
Bảo vệ thực vật | A00 | 18.00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00 | 17.00 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01 | 16.00 |
Phát triển nông thôn | A00; A01 | 16.00 |
Lâm học | A00 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00 | 16.00 |
Nuôi trồng thủy sản | A00 | 17.00 |
Thú y | A00 | 19.60 |
Ngôn ngữ Anh (*) | A01 | 20.00 |
Kinh tế | A00; A01 | 17.50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01 | 16.00 |
Quản lý đất đai | A00; A01 | 17.00 |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 18.00 |
Thú y | A00 | 19.60 |
Trên đây là danh sách các ngành khối A và điểm sàn xét tuyển mới nhất 2018 của một số trường đại học tại TPHCM. Sau khi đưa ra ngưỡng điểm xét tuyển, điểm chuẩn của các trường dự kiến sẽ được công bố vào 6/8/2018. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kì tuyển sinh 2018 các bạn hãy truy cập vào CCbook.vn.
Bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm các thông tin:
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)