-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh: Bộ câu hỏi multiple choice
10/05/2021 Đăng bởi: cầu Công ty cổ phần CCGroup toànPhần multiple choice trong đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh thường chiếm đến 40% số câu hỏi. Đây là phần vô cùng quan trọng. Kiến thức của các câu hỏi multiple choice bao phủ gần như toàn bộ những chủ điểm chính. Bao gồm từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi giao tiếp thực tế,..
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh phần multiple choice số 1
Multiple choice là dạng câu hỏi nhiều lựa chọn, thường xuất hiện trong đề thi THPT QG môn Tiếng Anh và chiếm tỉ trọng lớn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ____ North Pole.
A, the - a B, the - Ø C, the - the D, Ø - Ø
Question 6: The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A, delivered - had changed
B, was delivering - changed
C, would deliver - had changed
D, was going to deliver - changed
Question 7 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh: _____ you happen to visit him, give him my best wishes.
A, Could B, Would C, Might D, Should
Question 8: The new supermarket is so much cheaper than the one in John Street. _____, they do free home deliveries.
A, Moreover B, Consequently C, Nevertheless D, Instead
Question 9: Jimmy, dressed in jeans and a black leather jacket, arrived at the party _____ his motorbike.
A, by B, on C, in D, through
Question 10: We decided not to travel, _____ the terrible weather forecast.
A, having heard
B, to have heard
C, having been heard
D, to have been heard
Question 11 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh: _____, she managed to hide her feelings.
A, However jealous she felt
B, if she would feel jealous
C, Despite of her being jealous
D, In case she felt jealous
Question 12: The manager regrets _____ that a lot of people will be made redundant by the company next year.
A, announcing B, having announced
C, to announced D, to have announced
Question 13: During the presentation, each _____ can possible three questions to the guest speaker.
A, attendance B, attentive C, attendee D, attend
Question 14: Today, some students tend to _____ the importance of soft skills as they solely focus on academic subjects at school.
A, overlook B, urge C, emphasize D, implement
Question 15: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to _____ independent lives.
A, give B, take C, keep D, lead
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh phần multiple choice số 2
Question 16: The widened _____ will help keep traffic flowing during rush hours.
A, entryway B, runway C, freeway D, pathway
Question 17: As John _____ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.
A, thoroughly B, totally C, extremely D, utterly
Question 18 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the _____ way.
A, long B, direct C, full D, hard
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 19: Tim is thinking of leaving his present job because his manager is always getting at him.
A, hitting B, disturbing C, defending D, criticizing
Tìm từ hay cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cho trước trong câu là dạng bài thường gặp
Question 20: You can use a microwave or cook this kind of food in a conventional oven.
A, unique B, modern C, traditional D, extraordinary
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 21: Contrary to their expectations, there was widespread apathy among voters on that issue.
A, interest B, obedience C, resistance D, opposition
Question 22 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh: Doctors and nurses of this hospital have worked round the clock to help those injured in the recent earthquake.
A, permanently B, interruptedly C, continuously D, accurately
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 23: Anne is seeing Mary off at the airport.
Anne: “Don’t fail to look after yourself, Mary!”
Marry: “_____”
A, Of course, you are an adult.
B, Oh, I knew about that.
C, The same to you.
D, Thanks, I will.
Question 24: Frank is inviting William to go to the waterpark.
Frank: “What about going to the waterpark?”
William: “_____”
A, That’s good idea
B, That’s right.
C, Of course!
D, Right! Go ahead
Đáp án đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh phần multiple choice số 1
Question 5. C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực,
Chọn C
Question 6 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. D
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D
Question 7. D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Chọn D
Question 8. A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Moreover: hơn nữa
Consequently: do đó
Nevertheless: mặc dù như vậy
Instead: thay vào đó
Tạm dịch: Siêu thị mới rẻ hơn rất nhiều so với siêu thị ở phố John. Hơn nữa, họ giao hàng tận nhà miễn phí.
Chọn A
Question 9 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì
on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.
in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi
through: xuyên qua
“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.
Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.
Chọn B
Question 10. A
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Giải thích:
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Hành động “hear” diễn ra trước hành động “decided” => having heard
Tạm dịch: Nghe dự báo thời tiết xấu, chúng tôi quyết định không đi du lịch.
Chọn A
Question 11. A
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N: mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phòng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.
Chọn A
Question 12 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì
Các cấu trúc Ving/ to (V) cũng là chủ điểm kiến thức thường gặp trong đề multiple choice
Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.
Chọn C
Question 13. C
Kiến thức: Từ vựng, từ lo ại
Giải thích:
attendance (n): sự có mặt attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham gia attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu hỏi cho diễn giả.
Chọn C
Question 14 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
overlook (v): không chú ý, bỏ qua urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ
chỉ tập trung vào các môn học ở trường.
Chọn A
Question 15. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) give: cho (to) take: nhận
(to) keep: giữ (to) lead something: có một lối sống nhất định
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc
sống độc lập.
Chọn D
Đáp án đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh phần multiple choice số 2
Question 16. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
entryway (n): cửa vào runway (n): đường băng
freeway (n): đường cao tốc pathway (n): đường mòn, đường nhỏ
Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.
Chọn C
Question 17. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn totally (adv): hoàn toàn
extremely (adv): cực kỳ utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác
Chọn A
Question 18 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
long (adj): dài direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.
Chọn D
Question 19. D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
get at somebody: phê bình ai
hit (v): đánh disturb (v): làm phiền
defend (v): bảo vệ criticize (v): phê bình
=> getting at = criticizing
Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.
Chọn D
Question 20. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
conventional (adj): theo truyền thống, tập quán
unique (adj): độc đáo modern (adj): hiện đại
traditional (adj): theo truyền thống, tập quán extraordinary (adj): phi thường
=> conventional = traditional
Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng lò vi sóng hoặc nấu loại thực phẩm này bằng lò nướng truyền thống.
Chọn C
Question 21 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
apathy (n): sự thờ ơ
interest (n): sự quan tâm obedience (n): sự nghe lời
resistance (n): sự kháng cự opposition (n): sự phản đối
=> apathy >< interest
Tạm dịch: Trái với mong đợi của họ, đã có sự thờ ơ lan rộng giữa các cử tri về vấn đề đó.
Chọn A
Question 22. B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
round-the-clock (adj): kéo cài cả ngày lẫn đêm
permanently (adj): mãi mãi interruptedly (adj): gián đoạn
continuously (adj): liên tục accurately (adj): chính xác
=> round-the-clock >< interruptedly
Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá của bệnh viện này đã làm việc suốt ngày đêm để giúp đỡ những người bị thương trong trận động đất gần đây.
Chọn B
Question 23. D
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Anne đang tiễn Mary tại sân bay.
Anne: “Phải tự chăm sóc bản thân mình đấy nhé, Marry!”
Marry: “_____”
A, Tất nhiên, bạn là một người trưởng thành.
B, Ồ, mình biết về điều đó.
C, Bạn cũng thế nhé.
D, Cảm ơn, mình sẽ.
Chọn D
Question 24 đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn anh. A
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Frank đang mời William đến công viên nướC,
Frank: “Hay là mình đến công viên nước nhé?”
William: “______”
A, Ý hay đấy!
B, Đúng rồi.
C, Dĩ nhiên
D, Đúng! Cứ làm đi.
Chọn A
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)