Điểm chuẩn các trường đại học nào phù hợp với thí sinh dưới 25 điểm năm nay?

05/05/2021 Đăng bởi: cầu Công ty cổ phần CCGroup toàn
Điểm chuẩn các trường đại học nào phù hợp với thí sinh dưới 25 điểm năm nay?

 

Sau khi có phổ điểm chính thức tăng vượt trội so với năm ngoái, chắc hẳn các 2k2 đều đang lo lắng, cân nhắc lại các nguyện vọng xét tuyển của mình. Để giúp các em bớt hoang mang, dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học năm 2018 và 2019 theo từng nhóm ngành phù hợp với các bạn dưới 25 điểm.

Tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học 2019 theo nhóm ngành

Đáp án chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2020 - FULL 24 MÃ ĐỀ TẤT CẢ CÁC MÔN

Điểm chuẩn các trường đại học nhóm ngành Kinh tế

Ngành Kinh tế, Tài chính tuy không còn HOT như nhiều năm trước nhưng cho đến nay, đây vẫn là một trong những ngành có mức độ cạnh tranh cao. Do đó, với mức độ đề dễ và phổ điểm mức điểm 22-23 rất cao như năm nay, nhiều khả năng điểm chuẩn các trường đại học thuộc TOP giữa sẽ biến động mạnh. Dự đoán các trường sẽ tăng ít nhất 2-3 điểm, có ngành sẽ tăng 3-4 điểm. Cùng tham khảo điểm chuẩn 2018 và 2019 của một số trường dưới đây để đăng kí những nguyện vọng xét tuyển hợp lí nhất nhé

1-Học viện Bưu chính Viễn thông

Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông các ngành như Kế toán, marketing, Truyền thông,... đều chỉ khoảng 21-22 điểm. Do vậy, ngay cả khi điểm chuẩn năm nay tăng mạnh thì đây vẫn là một lựa chọn an toàn dành cho các thí sinh có điểm thi dưới 25 điểm

2-Học viện Chính sách và Phát triển

Đây cũng là một trường có đầy đủ các ngành học Kinh tế như Kinh tế Quốc tế, Tài chính Ngân hàng, Luật Kinh tế,... và có mức điểm xét tuyển rất phù hợp trong mức điểm chuẩn các trường đại học 2019 top giữa

NgànhNăm 2018Năm 2019
Xét tuyển kết hợpThi THPT Quốc gia
Kinh tế191717,50
Kinh tế quốc tế191820
Quản trị kinh doanh191719,25
Quản lý nhà nước191717,15
Tài chính - ngân hàng1917.519
Kinh tế phát triển--17,20
Luật kinh tế--17,15

3- Đại học Công nghiệp Hà Nội

NgànhNăm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Kế toán1618.21720
Tài chính - Ngân hàng1618.251720,20
Quản trị kinh doanh1618.41720,50
Quản trị khách sạn16191720,85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1618.51720,20
Kinh tế đầu tư16161718,95
Kiểm toán1617.051719,30
Quản trị văn phòng1617.451719,35
Quản trị nhân lực1618.81720,65
Marketing1719.851821,65
Ngôn ngữ Anh1718.911821,05
Ngôn ngữ Trung Quốc1719.461821,50
Du lịch17201822,25
Công nghệ thực phẩm--1619,05
Ngôn ngữ Hàn Quốc--1821,23

Điểm chuẩn các trường đại học ngành Kỹ thuật có Khoa Kinh tế là một lựa chọn rất phù hợp cho các thí sinh dưới 25 điểm muốn thi Kinh tế năm nay

Đại học Thủy lợi

NgànhNăm 2018Năm 2019
Kinh tế16.9518,35
Quản trị kinh doanh17.4 19,05
Kế toán17.5 19,05

Đại học Mỏ Địa chất

Ngành Năm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh14141414
Kế toán14141414
Quản lý đất đai14141414
Tài chính - Ngân hàng--1414

Đại học Điện lực

NgànhNăm 2018Điểm trúng tuyển  năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh1515.515,50
Quản trị kinh doanh chất lượng cao151514
Tài chính – Ngân hàng151515
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao151514
Kế toán1515.515
Kế toán chất lượng cao151514
Kiểm toán141415
Quản lý công nghiệp151514
Quản lý công nghiệp chất lượng cao151514
Quản lý năng lượng151514
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng141414
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)  14

Một số trường "mạo hiểm"

 

Với mức điểm dưới 25, sẽ hơi mạo hiểm nếu như thí sinh đăng ký vào các trường như Học viện Ngân hàng, Học viện Tài chính hay Đại học Thương mại.

Thí sinh vẫn có thể nộp hồ sơ, nhưng cần chú ý đến tiêu chí phụ như môn Toán, môn Tiếng Anh hoặc thứ tự nguyện vọng. Tương tự năm 2017, nhiều trường đã phải sử dụng đến tiêu chí phụ để có thể sàng lọc được thí sinh trúng tuyển.

Cùng xem lại điểm chuẩn các trường đại học 2019 để có được những lựa chọn phù hợp nhất

Học viện Ngân hàng

Học viện Tài chính

Đại học Thương mại

Điểm chuẩn các trường đại học nhóm ngành Luật, Hành chính, Quản lý Nhà nước 

Với mức điểm dưới 25, thí sinh không nên đăng kí hồ sơ xét tuyển vào 2 trường Luật top đầu ngành đó là Luật Hà Nội và khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội vì nhiều khả năng sẽ không đủ điểm đỗ.

Tại mức điểm dưới 25 và có nguyện vọng học học ngành Luật, em nên tìm đến các khoa Luật của các trường Đai học TOP giữa. Điểm chuẩn các trường đại học này chỉ hơn điểm sàn từ 2-3 điểm

Khoa Luật Đại học Kiểm sát Hà Nội

Nếu em có mức điểm từ 24 cho tới 25, có thể nộp nguyện vọng vào Khoa Luật của Đại học Kiểm sát Hà Nội - trực thuộc Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao. Điểm chuẩn năm 2019 của khoa cũng chỉ khoảng 20-21 điểm tùy tổ hợp xét tuyển.

Khoa Luật Học viện Tòa Án

Ngoài ra, không chỉ Khoa Luật mà các ngành khác nói chung của các trường Đại học TOP giữa, cũng rất phù hợp với các thí sinh dưới 25 điểm

Bao gồm Đại học Nội vụ, Đại học Công đoàn, Đại học Lao động - Xã hội, Học viện Hành chính, Học viện Chính sách và phát triển, Học viện Quản lý Giáo dục, Học viện Thanh thiếu niên, Học viện Phụ nữ, Đại học Mở,...

Cùng xem điểm chuẩn các trường đại học nhóm ngành Luật - Hành chính 2 năm 2018 và 2019 như thế nào nhé

Đại học Nội vụ

 

Đại học Công đoàn

 

NgànhNăm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Bảo hộ lao động15151414,05
Quản trị kinh doanh1518.251519,10
Quản trị nhân lực1518.21518,45
Kế toán1518.81519,55
Tài chính - Ngân hàng1518.21618,65
Quan hệ lao động15151414,10
Xã hội học15

15.25 (A01, D01)

16.25 (C00)

1414
Công tác xã hội15

17.25 (A01, D01)

18.25 (C00)

1414
Luật15

19.50 (A01, D01)

20.50 (C00)

1619,25

Đại học Lao động - Xã hội

 

NgànhNăm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
A00, A01, D01C00A00, A01, D01C00
Quản trị nhân lực14 14.25 

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

 

 

14
Kinh tế (kinh tế lao động)14 14.5 14
Kế toán14 14.25 14
Luật kinh tế14 14.5 14
Bảo hiểm14 14 14
Quản trị kinh doanh14 14.25 14
Công tác xã hội1414.514.515

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

Tâm lý học1414.514.515

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

Học viện Hành chính

Điểm chuẩn Học viện Hành chính năm 2019 là 21 với A00, A01, D01 và 25,5 với C00

Học viện Chính sách và phát triển

 

NgànhNăm 2018Năm 2019
Xét tuyển kết hợpThi THPT Quốc gia
Kinh tế191717,50
Kinh tế quốc tế191820
Quản trị kinh doanh191719,25
Quản lý nhà nước191717,15
Tài chính - Ngân hàng1917.519
Kinh tế phát triển--17,20
Luật kinh tế--17,15

Học viện Quản lý Giáo dục

 

Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:

NgànhNăm 2018Năm 2019
Giáo dục học1715
Quản lý giáo dục1715
Tâm lý học giáo dục1615,5
Kinh tế giáo dục1619
Công nghệ thông tin1615

Học viện Thanh thiếu niên

NgànhNăm 2018Năm 2019
Quản lý nhà nước1515
Quan hệ công chúng1515
Luật1616
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước1515
Công tác Thanh thiếu niên1515
Công tác xã hội1515

Học viện Phụ nữ Việt Nam 

Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:

NgànhNăm 2018Năm 2019
Quản trị kinh doanh

19 (C00)

18 (A00; A01; D01)

17,5 (D01, A00, A01)

18,5 (C00)

Công tác xã hội1615
Giới và phát triển1514,5
Luật17.516
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20 (C00)

19 (A00; A01; D01)

18 (D01, A00, A01)

19 (C00)

Truyền thông đa phương tiện

18.5 (C00)

17.5 (A00; A01; D01)

16,5 (D01, A00, (A01)

17,5 (C00)

Điểm chuẩn các trường đại học nhóm ngành Ngoại Ngữ, Nhân văn, Văn hóa

Ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Hàn, Nhật

Với mức điểm 23-25 chưa nhân đôi tiếng Anh (khoảng 29-31 đã nhân đôi) và có nguyện vọng thi ngành Ngôn ngữ Anh Trung Hàn Nhật, em nên thi ngành Ngôn ngữ Anh của các trường top giữa.

Bao gồm Đai học Công nghiệp Hà Nội (khoảng 23 điểm đã nhân đôi tiếng Anh) và Đại học Mở Hà Nội (khoảng 24 điểm đã nhân đôi tiếng Anh)

Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn 

Ngành

Năm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Báo chí15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

17.75 (A00)
25 (C00)
19.75 (D01)
19.5 (D02)
17.5 (D03)
18 (D04, D79 - D83)
18.5 (D05)
17 (D06)
19 (D78)

17 (A00)

19 (C00)

18 (D02, D03, D04, D78, D82, D83)

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

Báo chí (Chất lượng cao)  

16 ( A00)

17 (C00)

15 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

Chính trị học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16.5 (A00)
22 (C00)
16.25 (D01)
18 (D02 - D06, D78 - D83)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

Công tác xã hội15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
23.25 (C00)
19 (D01)
18 (D01 - D06; D79 - D83)
17 (D78)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

Đông Nam Á học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 - D06; D79, D80, D81. D83)
19.75 (D78)
17.75 (D82)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

Đông phương học17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

27.25 (C00)
22.25 (D01, D78)
18 (D02 - D05; D79 - D83)
17 (D06)

19 (C00)

18 (D01, D03, D04)

18 (D78, D82, D83)

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

Hán Nôm17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

22 (C00)
18 (D01 - D06; D79 - D83)
17 (D78)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

Khoa học quản lý15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
23.5 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 - D05; D79 - D83)
17 (D06, D78)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)  

16 (A00)

17 (C00)

15 (D01, D03, D04)

15 (D78, D82, D83)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

Lịch sử17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 - D06; D78 - D83)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

Lưu trữ học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

17 (A00)
21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 - D06, D79 - D83)
17 (D78)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

Ngôn ngữ học17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

22 (A01)

20.25 (C00)

18 (D02 - D04, 79 - D83)

17. 5 (D05)

19.25 (D06)

18.5 (D78)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

Nhân học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)
16 (A00)
20.75 (C00)
19 (D01)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

Quan hệ công chúng17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

25.5 (C00)
21.25 (D01)
18 (D02; D04 - D06, D79 - D83)
17.75 (D03)
21 (D78)

19 (C00)

18 (D01, D03, D04)

18 (D78, D82, D83)

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

Quản lý thông tin15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

16.5 (A00)
21 (C00)
17 (D01
18 (D02 - D06, D79 - D83)
16.5 (D78)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)  

16 (A00)

17 (C00)

15 (D01, D03, D04)

15 (D78, D82, D83)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17 (C00)
16 (D01 - D06, D78 - 83)

26.5 (C00)
21.75 (D01)
18 (D02. D05, D06, D79 - D82)
17.75 (D03)
17 (D04, D83)
22 (D78)

18 (D01, D03, D04)

18 (D78, D82, D83)

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

Quản trị khách sạn17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

26.25 8(C00)
21.5 (D01)
18 (D02, D04, D79 - D83)
18.75 (D03)
17 (D05, D06)
20.75 (D78)

18 (D01, D03, D04)

18 (D78, D82, D83)

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

Quản trị văn phòng15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

18.25 (A00)
25 (C00)
18.75 (D01)
18 (D02 - D06, D79 - D83)
18.5 (D78)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

Quốc tế học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16.5 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
17 (D02, D78)
18 (D03- D06, D79 - D83)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

Tâm lý học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

19.5 (A00)
24.25 (C00)
21.5 (D01)
21 (D02, D03, D82)
19 (D04)
18 (D05, D79, D80, D83)

17 (A00)

19 (C00)

18 (D01, D03, D04)

18 (D78, D82, D83)

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

Thông tin – thư viện15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
19.75 (C00)
17 (D01, D78)
18 (D02 - D06, D79 - D83)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

Tôn giáo học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16.5 (A00)
17.75 (C00)
16.5 (D01, D78)
18 (D02, D04 - D06, D79 - D83)
17.5 (D03)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

Triết học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
18.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 - D04, D78 - D83)
17 (D05)

15 (A00)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

 

Văn học17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

21.5 (C00)
19 (D01)
18 (D02 - D06, D79, D80, D82, D83)
17.25 (D78)
17.5 (D81)

17 (C00)

16 (D01, D03, D04)

16 (D78, D82, D83)

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

Việt Nam học17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

23.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 - D06, D79 - D83)
17 (D78)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

Xã hội học15 (A00)
17 (C00)
16 (D01 - D06; D78 - 83)

16 (A00)
21.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D02 - D06, D79 - D83)
17.25 (D78)

16 (A00)

18 (C00)

17 (D01, D03, D04)

17 (D78, D82, D83)

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

Nhật Bản học  

18 (D01, D04, D06)

18 (D78, D81, D83)

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

Đại học Văn hóa Hà Nội

Chuyên ngànhNăm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm trúng tuyển xét theo học bạĐiểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG
Ngôn ngữ Anh1520.25 

29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15

24.75(C00),

21.75(D01, D78)

 

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

Luật15

23(C00);

20(C01,D96)

 

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

Báo chí15

23.25(C00);

20,25(D01, D78)

 

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

Gia đình học15

16.5(C00);

15.5(D01, D78)

25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm15

17.75(C00);

16.75(D01,D96)

22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

Thông tin - Thư viện15

17.75(C00);

16.75(D01, D96)

25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

Quản lý thông tin15

19(C00);

18(D01, D96)

 

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

Bảo tàng học15

17,25(C00);

16,25(D01,D78)

25,50 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa15

19.5(C00);

18.5(D01, D78)

 

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông15

23.50 (C00)

20.50 (D01, D78)

 

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại   

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS15

18,5(C00);

17.5(D01, D78)

24,35 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS  

24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật15

18 (C00);

17 (D01, D78)

 

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình15

17.75 (C00)

16.75 (D01, D78)

22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

QLVH - Quản lý di sản văn hóa15

19 (C00);

16.75 (D01, D78)

22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

QLVH - Biểu diễn nghệ thuật   27,75
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa   

19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

Biểu diễn âm nhạc1521  
Đạo diễn sự kiện1521  
Biên đạo múa đại chúng1523  
Du lịch - Văn hóa du lịch15

22,25 (C00);

19.25 (D01, D78)

 

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL15

23.75 (C00);

20.75 (D01, D78)

 

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế1519 

21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

Sáng tác văn học1521  

 

Điểm chuẩn các trường đại học nhóm ngành Kỹ thuật

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật thường khá cao, đặc biệt là Đại học Bách Khoa. Tuy nhiên với mức điểm trung bình, em vẫn có thể tự tin nộp hồ sơ xét tuyển vào những trường sau

Đại học Công nghiệp Hà Nội

NgànhNăm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí1718.851820,85
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử1820.152022,35
Công nghệ kỹ thuật Ô tô1719.51822,10
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông1617.351719,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1616.61719,65
Công nghệ kỹ thuật máy tính1618.31720,50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1718.91820,90
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1820.452023,10
Công nghệ kỹ thuật nhiệt1517.051619,15
Khoa học máy tính1618.751721,15
Hệ thống thông tin16181720,20
Kỹ thuật phần mềm1618.951721,05
Công nghệ thông tin1820.42022,80
Công nghệ vật liệu dệt, may  1616,20
Công nghệ dệt, may1719.31820,75
Thiết kế thời trang1618.71820,35
Công nghệ kỹ thuật hóa học1516.11616,95
Công nghệ kỹ thuật môi trường15161616
Công nghệ thực phẩm--1619,05
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp--1617,85

Học viện Bưu chính Viễn thông

NgànhNăm 2018Năm 2019
Kỹ thuật điện tử viễn thông19.1021,95
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.0521,05
Công nghệ thông tin2224,10
An toàn thông tin20.8023,35
Công nghệ đa phương tiện20.7522,55
Truyền thông đa phương tiện20.9022,70

Đại học Thủy lợi

NgànhNăm 2018Năm 2019
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1414
Kỹ thuật tài nguyên nước1414
Thuỷ văn học14 14
Kỹ thuật xây dựng1415
Kỹ thuật cơ khí1414,95
Kỹ thuật ô tô-16,40
Kỹ thuật cơ điện tử15.15 15,70
Công nghệ chế tạo máy14 14
Công nghệ thông tin17.8519,50
Hệ thống thông tin16 19,50
Kỹ thuật phần mềm1619,50
Công nghệ thông tin Việt Nhật-19,50
Kỹ thuật cấp thoát nước14 14
Kỹ thuật xây dựng công trình biển17 
Kỹ thuật môi trường14 14
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1414
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1414
Kỹ thuật điện1415
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.616,70
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1414
Quản lý xây dựng1415
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ1914
Kỹ thuật hóa học1415
Công nghệ sinh học1415
Kinh tế16.9518,35
Quản trị kinh doanh17.4 19,05
Kế toán17.5 19,05

Đại học Mỏ - Địa chất

Ngành Năm 2018Năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnĐiểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Công nghệ thông tin14141515
Công nghệ kỹ thuật hoá học15151515
Kỹ thuật cơ khí14141414
Kỹ thuật điện14141414
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá16161617,50
Kỹ thuật môi trường14141414
Kỹ thuật địa chất14141414
Kỹ thuật địa vật lý15151515
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ14141414
Kỹ thuật mỏ14141414
Kỹ thuật dầu khí15151515
Kỹ thuật tuyển khoáng14141414
Kỹ thuật xây dựng14141414
Quản lý đất đai14141414
Địa chất học--1414
Địa kỹ thuật xây dựng--1414
Kỹ thuật hóa học - CTTT--1515

Đại học Điện lực

NgànhNăm 2018Điểm trúng tuyển năm 2019
Điểm xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161616
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao151514
Quản lý công nghiệp151514
Quản lý công nghiệp chất lượng cao151514
Quản lý năng lượng151514
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng141414
Công nghệ thông tin161616,50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá161615
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao151514
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông151515
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao151514
Kỹ thuật nhiệt141414
Công nghệ kỹ thuật môi trường141414
Công nghệ kỹ thuật năng lượng141414
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân141414
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng141414
Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử151515

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: