-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia năm 2019 - Miền Bắc
12/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầuBộ Giáo dục - Đào tạo vừa công bố bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia: KV1, KV2, KV2-NT, KV3 năm 2019. Các thí sinh miền Bắc tra cứu bảng phân chia dưới đây xem mình thuộc khu vực nào để điền vào hồ sơ đăng ký dự thi.
Điểm cộng ưu tiên theo khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia năm 2019
Theo quy chế tuyển sinh 2019, các thí sinh dự thi THPT Quốc Gia 2019 sẽ được ưu tiên theo khu vực tuyển sinh:
- KV1 được ưu tiên: 0.75 điểm
- KV2-NT được ưu tiên: 0.5 điểm
- KV2 được ưu tiên: 0.25 điểm
- Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực
Học sinh tra cứu bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia năm 2019
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia miền Bắc năm 2019
Tra cứu bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 25 tỉnh thành miền Bắc: KV1, KV2-NT, KV2, KV3 để điền vào hồ sơ và điểm cộng ưu tiên:
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 2019 - [miền Bắc]:
Mã tỉnh | Tên tỉnh | Khu vực | Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) |
01 | Hà Nội | KV1 | Gồm 7 xã: Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bái (thuộc huyện Ba Vì); 3 xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất); 2 xã: Đông Xuân, Phú Mãn (thuộc huyện Quốc Oai); 1 xã: Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ); 1 xã: An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức) |
01 | Hà Nội | KV2-NT | |
01 | Hà Nội | KV2 | Gốm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hòa, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh. (Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 cvcuar 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên) |
01 | Hà Nội | KV3 | Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Nam Từ Liêm. |
19 | Bắc Ninh | KV1 | |
19 | Bắc Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
19 | Bắc Ninh | KV2 | Gồm: Thị xã Từ Sơn, Tp. Bắc Ninh |
19 | Bắc Ninh | KV3 | |
24 | Hà Nam | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục |
24 | Hà Nam | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Phủ Lý. |
21 | Hải Dương | KV1 | Huyện Chí Linh, bao gồm các xã: An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, Kênh Giang (Riêng thôn Tân Lập). Huyện Kinh môn, bao gồm các xã: Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Duy Tân, Thị trấn Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn; thị Trấn Minh Tân, thị trấn Kinh Môn. |
21 | Hải Dương | KV2-NT | Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã thuộc KV1) |
21 | Hải Dương | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường, xã: Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hài Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hòa, và các xã Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng. Các phường thuộc thị xã Chí Linh. |
21 | Hải Dương | KV3 | |
22 | Hưng Yên | KV2-NT | Gồm các huyện: Tiên Lữ, Ân Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm. |
22 | Hưng Yên | KV2 | Các phường, xã thuộc Thành phố Hưng Yên. |
22 | Hưng Yên | KV3 | |
03 | Hải Phòng | KV1 | Huyện Thủy Nguyên gồm các xã: xã Lại Xuân, xã Kỳ Sơn, xã An Sơn, xã Liên Khê, xã Lưu Kiếm, xã Lưu Kỳ, xã Minh Minh Tân. Huyện Cát Hải gồm các xã: Thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu, xã Xuân Đán, xã Hiền Hào, xã Gia Luận, xã Phù Long, xã Việt Hải, xã Đồng Bài, xã Hoàng Châu, xã Nghĩa Lộ, xã Văn Phong, Thị trấn Cát Hải. |
03 | Hải Phòng | KV2 | Gồm các huyện: An Lão, Kiến Thụy, Thủy Nguyên (trừ các xã KV1), An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Bạch Long Vĩ. |
03 | Hải Phòng | KV3 | Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Kiến An, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh. |
25 | Nam Định | KV1 | |
25 | Nam Định | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng. |
25 | Nam Định | KV2 | Thành phố Nam Định |
25 | Nam Định | KV3 | |
27 | Ninh Bình | KV1 | Toàn bộ các xã, phường của thành phố Tam Điệp; Toàn bộ các xã, thị trấn của huyện Nho Quan;-Các xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Phương, Gia Minh, Liên Sơn (thuộc huyện Gia Viễn); Các xã: Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên (thuộc huyện Hoa Lư); Các xã: Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng, Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thái (thuộc huyện Yên Mô); Các xã: Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Mỹ, Kim Hải, Kim Trung (thuộc huyện Kim Sơn); xã Ninh Nhất (thuộc Tp. Ninh Bình) |
27 | Ninh Bình | KV2-NT | Huyện Gia Viễn; huyện Hoa Lư, huyện Yên Mô, huyện Kim Sơm, huyện Yên Khánh. (trừ một số xã thuộc KV1 của 4 huyện: Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Kim Sơn) |
27 | Ninh Bình | KV2 | Thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất) |
27 | Ninh Bình | KV3 | |
26 | Thái Bình | KV1 | |
26 | Thái Bình | KV2-NT | Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy. |
26 | Thái Bình | KV2 | Thành phố Thái Bình. |
26 | Thái Bình | KV3 | |
16 | Vĩnh Phúc | KV1 | Gồm: huyện Tam Đảo; xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (huyện Tam Dương); xã Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, thị trấn Hoa Sơn, thị trấn Lập Thạch (huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (huyện Bình Xuyên); xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng Công, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Yên Thạch (huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (huyện Phúc Yên) |
16 | Vĩnh Phúc | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (trừ các xã thuộc KV1 của huyện Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên đã nêu trong mục trên). |
16 | Vĩnh Phúc | KV2 | Thành phố Vĩnh Yên, thành phố Phúc Yên (trừ xã thuộc KV1 thành phố Phúc Yên) |
16 | Vĩnh Phúc | KV3 | |
08 | Lào Cai | KV1 | Toàn tỉnh |
08 | Lào Cai | KV2-NT | |
08 | Lào Cai | KV2 | |
08 | Lào Cai | KV3 | |
13 | Yên Bái | KV1 | Toàn tỉnh |
13 | Yên Bái | KV2-NT | |
13 | Yên Bái | KV2 | |
13 | Yên Bái | KV3 | |
62 | Điện Biên | KV1 | Toàn tỉnh |
62 | Điện Biên | KV2-NT | |
62 | Điện Biên | KV2 | |
62 | Điện Biên | KV3 | |
23 | Hòa Bình | KV1 | Toàn tỉnh |
23 | Hòa Bình | KV2-NT | |
23 | Hòa Bình | KV2 | |
23 | Hòa Bình | KV3 | |
07 | Lai Châu | KV1 | Toàn tỉnh |
07 | Lai Châu | KV2-NT | |
07 | Lai Châu | KV2 | |
07 | Lai Châu | KV3 | |
14 | Sơn La | KV1 | Toàn tỉnh |
14 | Sơn La | KV2-NT | |
14 | Sơn La | KV2 | |
14 | Sơn La | KV3 | |
05 | Hà Giang | KV1 | Toàn tỉnh |
05 | Hà Giang | KV2-NT | |
05 | Hà Giang | KV2 | |
05 | Hà Giang | KV3 | |
06 | Cao Bằng | KV1 | Toàn tỉnh |
06 | Cao Bằng | KV2-NT | |
06 | Cao Bằng | KV2 | |
06 | Cao Bằng | KV3 | |
11 | Bắc Kạn | KV1 | Toàn tỉnh |
11 | Bắc Kạn | KV2-NT | |
11 | Bắc Kạn | KV2 | |
11 | Bắc Kạn | KV3 | |
10 | Lạng Sơn | KV1 | Toàn tỉnh |
09 | Tuyên Quang | KV1 | Toàn tỉnh |
09 | Tuyên Quang | KV2-NT | |
09 | Tuyên Quang | KV2 | |
09 | Tuyên Quang | KV3 | |
12 | Thái Nguyên | KV1 | Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong và thị trấn Bắc Sơn (thuộc thị xã Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hòa, Tân Khánh, Tân Sương, Bàn Đạt, Kha Sơn (huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (Tp xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Đồng Bẩm, Cao Ngạn, Đồng Liên, Sơn Cẩm, Chùa Hàng, Linh Sơn, Huống Thượng (Tp, Thái Nguyên) |
12 | Thái Nguyên | KV2-NT | Gồm các huyện Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1) |
12 | Thái Nguyên | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Sông Công, thành phố Thái Nguyên, thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV1) |
15 | Phú Thọ | KV1 | Gồm các xã thuộc huyện: Đoan Hùng, Thanh Ba (trừ các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển), Hạ Hòa (trừ xác xã Vụ Cầu), Cẩm Khê (trừ các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù), Yên Lập, Thanh Sơn, Phù Ninh (trừ các xã: Bình Bộ, Tử Đà, Vĩnh Phú), Tam Nông (trừ các xã: Hồng Đà, Tam Cường, Đồng Luận, Xuân Lộc), Tân Sơn; xã Chu Hóa, xã Hy Cương, xã Kim Đức, xã Thanh Đình (thuộc Tp Việt Trì), xã Hà Thạch, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ), thị trấn Hùng Sơn, Xã Tiên Kiên, Xuân Lũng (huyện Lâm Thao) |
15 | Phú Thọ | KV2-NT | huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy (trừ các xã thuộc KV1 được nêu trong mục trên) |
15 | Phú Thọ | KV2 | thành phố Việt Trì, xã Phú Thọ. (trừ các xã thuộc KV1) |
15 | Phú Thọ | KV3 | |
18 | Bắc Giang | KV1 | Gồm các huyện: Sơn Động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế; Tân Yên; Yên Dũng; các xã An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ (thuộc huyện Lạng Giang); các xã Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, THái Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Mai Đình, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Quang Minh, Mai Trung, Xuân Cẩm, Đại Thành (huyện Hiệp Hòa); các xã Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan, Trung Sơn, Vân Trung (huyện Việt Yên); các xã Dĩnh Trì, Đồng Sơn (Tp. Bắc Giang) |
18 | Bắc Giang | KV2-NT | Gồm các huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên, Lạng Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 được nêu trong mục trên) |
18 | Bắc Giang | KV2 | Gồm các xã, phường thuộc Tp Bắc Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 được nêu trong mục trên) |
18 | Bắc Giang | KV3 | |
17 | Quảng Ninh | KV1 | Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; các phường Đại Yên, Hà Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (thuộc Tp Hạ Long); các phường Mông Dương, Quang Hanh, các xã Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy (thuộc Tp Cẩm Phả); các phường Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Vành Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (thuộc thành phố Uông Bí); các phường Hải Hòa, Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương, các xã Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (thuộc Tp Móng Cái); các xã Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (huyện Đầm Hà); các xã Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (huyện Hải Hà); các xã Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (huyện Tiên yên); các xã An Sinh, Bình DƯơng, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức, Yên Thọ, phường Mạo Khê (thuộc Thị xã Đông Triều); các phường Đông Mai, Minh Thành, xã Hoàng Tân (thuộc Thị xã Quảng Yên); các xã Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dương, Thống Nhất, Vũ Oai (huyện Hoành Bồ); các xã Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (huyện Vân Đồn). |
17 | Quảng Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (trừ các xã thuộc KV1 được nêu trong mục trên) |
17 | Quảng Ninh | KV2 | Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các thị xã Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1) |
17 | Quảng Ninh | KV3 |
Trên đây là bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc Gia, để tiết kiệm thời gian trong quá trình tìm kiếm thông tin thí sinh nhấn Ctrl+Shift và ghi tỉnh thành mình cần.
Tham khảo thêm: Hướng dẫn điền phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc Gia 2019
Nguồn: Tổng hợp
[kkstarratings]
Mới! CC Thần tốc luyện đề 2022 giải pháp giúp sĩ tử TĂNG ĐIỂM CHẮC CHẮN TRONG THỜI GIAN NGẮN (12/01/2022)
Đột phá 8+ phiên bản mới nhất có gì khác biệt so với phiên bản cũ? (21/08/2021)
Giới thiệu bộ sách Đột phá 8+ phiên bản mới dành riêng cho 2K4 (03/08/2021)
Đề thi và đáp án đề thi THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (08/07/2021)