Nắm chắc bí kíp làm multiple choice chuẩn nhất trong đề THPT QG Anh

28/04/2021 Đăng bởi: cầu Công ty cổ phần CCGroup toàn
Nắm chắc bí kíp làm multiple choice chuẩn nhất trong đề THPT QG Anh

Các câu hỏi nhiều lựa chọn (multiple choice) chiếm đến hơn 50% số câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh. Bởi thế, muốn đạt điểm cao, trong quá trình ôn thi các em học sinh phải chú trọng làm nhuần nhuyễn dạng bài này. Dưới đây là tuyển tập các câu hỏi multiple choice có đáp án chi tiết từng câu.

Cấu trúc đề thi THPT Tiếng Anh 2021 và cách làm từng dạng bài

PDF 50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh chắc chắn có trong đề THPTQG 2021

6 mẹo làm đề đọc hiểu Tiếng Anh chính xác siêu tốc độ ăn chắc điểm 10

Ôn thi multiple choice phần từ vựng, ngữ pháp

* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 5: I’ve pushed _____ with the work because I want to finish it today.

A, up

B, through

C, on

D, out

Câu 5: C

Câu đề bài: Tôi đã tăng tiến độ công việc bởi tôi muốn hoàn thành nó trong ngày hôm nay.

To push on: tiếp tục làm việc gì đó

To push up: đẩy cái gì đó lên

To push through: xô đẩy, xô lấn ai đó

To push out: đẩy cái gì đó ra ngoài

Question 6 phần multiple choice: In order to sustain a snowfall, there must be ______to feed the growing ice crystals.

A, of constant inflow of moisture

B, a constant inflow of moisture is

C, moisture constant flowed in

D, a constant inflow of moisture

Câu 6: D

Câu đề bài: Để duy trì việc tuyết rơi, cần phải có một dòng chảy liên tục của độ ẩm để cung cấp sự gia tăng các tinh thể nước đá.

Cấu trúc: There + be + something + to do something: cần có cái gì đề làm gì.

Question 7: They were weary of working twelve hour days, seven days a week for subsistence

A, wages

B, cashes

C, costs

D, salaries

 

Câu 7: A

Câu đề bài: Họ đã mệt mỏi vì làm việc suốt 12 tiếng một ngày, suốt bảy ngày trong cả tuần chỉ để lấy tiền công chỉ đủ sống.

Wage: tiền công

Cash: tiền mặt

Cost: giá cả

Salary: Tiền lương

Question 8 multiple choice: Most work makes a difference in someone's life in some way, _________ the job wouldn't exist.

A, on account of

B, or else

C, besides

D, unless

Câu 8: B

Câu đề bài: Hầu hết công việc đều tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người theo một cách nào đó, hoặc là công việc sẽ không tồn tại.

Or else + mệnh đề: Nếu không thì...

On account of something = Because of something: Bởi vì cái gì.

Besides + something: Bên cạnh cái gì, ngoài cái gì ra

Unless + mệnh đề: Trừ khi.

Question 9: Prejudice is a set of rigid and ­­­­­­­­­­­­­_________ toward a particular group that is formed in disregard of facts

A, an unfavorable attitude

B, unfavorable attitudes

C, attitudes unfavorable

D, unfavorably attitude

Câu 9: D

Câu đề bài: Định kiến là một chuỗi những thái độ cứng rắn và không thiện cảm đối với một nhóm nào đó mà không xét đến thực tế.

A set of + N số nhiều: một chuỗi những cái gì đấy

Question 10 multiple choice: Never before __________ as accelerated as they are now during the technological age.

A, have historical changes been

B have been historical changes

C, historical changes have been

D, historical have changes been

Câu 10: A

Câu đề bài: Những thay đổi lịch sử chưa bao giờ được gia tăng tốc độ như giờ đây trong thời đại công nghệ.

Đảo ngữ với Never before: chưa bao giờ, chưa từng có.

Question 11: On a __________ of 1 to 10, in these subtropical desert regions the risk of desertification is according to the study.

A, rate

B, scale

C, grade

D, rank

Câu 11: B

Câu đề bài: Trên thang điểm từ 1 đến 10, ở những khu vực sa mạc cận nhiệt đới như vậy thì rủi ro của việc sa mạc hóa được ước tính là 7.6.

Scale: thước đo

Rate: ti lệ

Grade: cấp độ

Rank: thứ hạng

Question 12 multiple choice:  I've  tried  to  talk  my  parents  into  buying  me  a  new  smartphone  but  they  just  seem to __________ and ignore me.

A, laugh it off

B, call it off

C, turn it down

D, speak it out

Câu 12: A

Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.

To laugh something off: cười cho qua

To call something off = cancel: hủy bỏ

To turn something down: từ chối

To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó

Question 13: “Did you have a good time at the Jordans”.

“Not really. I _________ I’ll ever visit them again.”

A, won’t be thinking

B, think not

C, am not thinking

D, don’t think

Câu 13: D

Câu đề bài: "Ở Jordans vui không?

"Không hẳn. Tôi không nghĩ mình sẽ quay trở lại thăm nơi này một lần nào nữa"

Nêu ý kiến quan điểm chỉ cần dùng thì hiện tại đơn

Question 14: Having finished her presentation, the speaker asked _______ anyone had any questions.

A, that

B, if

C, what

D, why

Câu 14: B

Câu đề bài: Sau khi kết thúc bài thuyết trình, người diễn thuyết hỏi liệu có ai có câu hỏi nào không.

If/ whether + mệnh đề: nếu, liệu việc gì có diễn ra

Question 15 multiple choice: Why do we spend so much on things that give us tiny increases in comfort of ____ so many other people.

A, at the expense

B, at the price

C, at all cost

D, into the bargain

Câu 15: A

Câu đề bài: Tại sao chúng lại dành quá nhiều cho những thứ nhỏ nhặt không đem lại cho ta mấy sự thoải mái bằng việc hi sinh thật nhiều người khác

At the expense of: trả giá bằng

At the price of: với giá nào đó

At all cost: bằng mọi giá

Into the bargain: thêm vào, hơn so với mong đợi

Question 16: This June, the FIFA World Cup will take place in Russia, a major sporting _______ which will stir the passion of millions of people around the world

A, tournament

B, competition

C, event

D, celebration

Câu 16: C

Câu đề bài: Tháng 6 này, cúp bóng đá thế giới FIFA sẽ được đăng cai ở Nga, một sự kiện thể thao lớn mà sẽ khuấy động niềm đam mê của hàng triệu con người trên thế giới.

Tournament: giải đấu

Competition: cuộc thi

Celebration: sự kỉ niệm

Ôn thi multiple choice phần câu hỏi về chức năng giao tiếp

* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Question 17:

A: Do you think the match will be on TV later?

B: _______________

A, I can’t agree with you. It’s so dull.

B, Yes, I’m a big fan of soap operas.

C, Yes, of course. It’s being shown live on BBC1.

D, No, I don’t mind watching it.

Câu 17: C

Câu đề bài: "Bạn có nghĩ rằng trận đấu sẽ được chiếu muộn trên TV hay không?”

Đáp án C: Có chứ, dĩ nhiên rồi. Trận đấu được tường thuật trực tiếp trên kênh BBC1.

Các đáp án còn lại:

A, Tôi không thể đồng ý với bạn được Nó thật sự đần độn mà.

B, Có chứ, tôi là người hâm mộ bự của phim truyền hình dài tập đó.

D, Không đâu, tôi không định xem nó.

Question 18 multiple choice

A: I believe that modem robots will be more intelligent and replace humans in many dangerous jobs.

B: __________________

A, That’s just what I think of course.

B, That sounds interesting.

C, That’s a good idea

D, Why not? Believe me!

Đáp án

Câu 18: A

Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.

Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.

Các đáp án còn lại:

B, Nghe có vẻ thú vị đó.

C, Đó là một ý kiến khá hay đó.

D, Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: