Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về các thì siêu dễ nhớ

11/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu
Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về các thì siêu dễ nhớ

Em còn đang “nhớ nhớ quên quên” và nhầm lẫn giữa các thì trong tiếnag anh? Hãy khám phá ngay bài tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về các thì trong tiếng anh sau đây để bổ trợ kiến thức cho chính bản thân mình nhé! Bài viết tổng hợp những kiến thức trọng tâm cực kỳ ngắn gọn, giúp em học nhanh, hiểu nhanh và tiết kiệm tối đa thời gian ôn tập.

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về các thì siêu dễ nhớ 

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về các thì siêu dễ nhớ và các dấu hiệu nhận biết.

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại đơn

Công thức

  • Thể khẳng định: S + V(es,s) + O
  • Thể phủ định: S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
  • Thể nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Lưu ý 

  • I , THEY , WE , YOU + V (INF)
  • SHE , HE , IT + V(S,ES)
  • I , THEY , WE , YOU: mượn trợ động từ DO
  • SHE , HE , IT: mượn trợ động từ DOES
  • Ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Y.

Cách nhận biết

Trong phần tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại đơn, em cần nhớ rằng: Thì hiện tại đơn - trong câu thường có các từ sau: Always, usually, often, sometimes , seldom, generally, every time, as a rule, every day, once (a month), once in a while…

Cách sử dụng

  • Thì hiện tại đơn dùng diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở thời điểm hiện tại.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người (Ví dụ: He plays badminton very well).
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

  • Thể khẳng định: S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
  • Thể phủ định: S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
  • Thể nghi vấn: BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?

Lưu ý

  • V-ing (Doing): visiting going, ending, walking, …
  • Nếu đông từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm đuôi -ing.
  • Nếu động từ 1 âm tiết ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I (UỂ OẢI), chúng ta phải nhân đôi phụ âm rồi mới thêm ing.
  • Các trường hợp khác ta thêm -ing sau động từ bình thường.

Cách sử dụng

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
  • 1 hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
  • 1 hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always… trong câu).
  • Chỉ 1 sự việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành.
  • Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại hoàn thành

Công thức

  • Thể khẳng định: S + HAVE/ HAS + V3 + O
  • Thể phủ định: S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
  • Thể nghi vấn: HAVE/ HAS + S + V3 + O ?
  • Lưu ý : I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3
  • SHE, HE, IT + HAS + V3

Cách nhận biết

Trong phần tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại hoàn thành, em nên lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành - trong câu thường có 1 số từ như: Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer, year…) , since, for, so far, up until , up to now,  just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times…

Cách sử dụng

  • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở một thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
  • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn tương lai.
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói tới thời gian cụ thể.
  • Dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian.
  • Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.

Lưu ý: s + have/ has + never/ever/ already /just… + v3

Thì quá khứ đơn

Công thức

  • Thể khẳng định: S + V2 / V-ed ……
  • Thể phủ định : S + didn’t + V1 ….
  • Thể nghi vấn: Did + S + V1 …..?

Cách nhận biết

  • Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
  • In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days

Cách sử dụng

Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ

Thì quá khứ tiếp diễn

  • Thể khẳng định: S + were / was + V-ing …….
  • Thể phủ định: S + were / was + not + V-ing ……
  • Thể nghi vấn: Were / Was + S + V-ing ……?

Lưu ý

  • I, THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
  • SHE, HE, IT + WAS + V-ing

Cách nhận biết

  • Trong câu thường có 1 số từ sau:
  • At that time, At that moment , At this time yesterday, At this time last night, At 4 (5, 6 …) o’clock yesterday, All day yesterday
  • All last week = during last week (trong suốt tuần) + thời gian ở quá khứ
  • The whole of….(toàn bộ) + thời gian ở quá khứ

Cách sử dụng

  • Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
  • Dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
  • Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc

Thì quá khứ hoàn thành

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 - Thì quá khứ hoàn thành 

Thì quá khứ hoàn thành

Công thức

  • Thể khẳng định : S + had + V3 / V-ed …
  • Thể phủ định : S + had + not + V3 / V-ed …
  • Thể nghi vấn : Had + S + V3 / V-ed …. ?

Cách sử dụng

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ

Thì tương lai đơn 

Công thức

  • Thể khẳng định: S + will + V1 + O
  • Thể phủ định: S + will + NOT + V1
  • Thể nghi vấn: Will + S + V1 + O?

Cách nhận biết

Trong câu thường có các từ sau: Tomorrow, next week, next  month, next year,  someday, In the future…

Lưu ý

Không sử dụng Will, Shall sau before, after, while, when, as soon as, until, if.

Cách sử dụng

  • Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
  • Dùng để diễn tả hành động quyết định nay lúc nói

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

  • Thể khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
  • Thể phủ định S + have/ has + not + been + V_ing + O
  • Thể nghi vấn: have/ has + S + been + V_ing + O?

Cách nhận biết

Trong phần tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, em nên lưu ý rằng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - trong câu thường có các từ sau: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, lately, recently, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách sử dụng

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

9, Thì tương lai hoàn thành

Công thức

  • Thể khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
  • Thể phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
  • Thể nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

Cách nhận biết

  • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
  • Before + thời gian tương lai

Cách sử dụng

  • Sử dụng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
  • Sử dụng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.

Thì tương lai tiếp diễn

Công thức

  • Thể khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
  • Thể phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
  • Thể nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

Cách nhận biết

Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách sử dụng

  • Trong phần tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 về thì tương lai tiếp diễn, em hãy chú ý về cách sử dụng của chúng. Cụ thể: Thì tương lai tiếp diễn dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
  • Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác

=>=>Xem thêm: Đột phá 9+ môn Tiếng Anh kì thi vào lớp 10 THPT

Nguồn: CCBook.vn

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: